ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG Ở DẠNG QUÁ KHỨ : do earn go have make meet spend take 1A

ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG Ở DẠNG QUÁ KHỨ : do earn go have make meet spend
take
1A: Yesterday …… three hours doing those physics exercises for homework.
B: It …….. me a long time, too.
………….. you the math problems?
A: No, I…….(not) time.
2A: My sister………… a music degree at university and now she plays in an orchestra.
B: ………. she …… a lot of money when she started?
A: No, but she ……. fun.
3 A: 1. B: I ……… to a summer camp last July.
B:………… you…….. many friends?
A: Yes, I ……… people from lots of different countries.
4 A: I………. (not) very well in the exam last week. I know I …….. a lot of mistakes.
B: That’s because you………. time reviewing.
(not) much
A: I know. I thought I ………… a good memory, but I was wrong!

2 bình luận về “ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG Ở DẠNG QUÁ KHỨ : do earn go have make meet spend take 1A”

  1. 1. spent
    2. took – did – make
    3. earned – did – make – had
    4. didn’t – made – didn’t spend – had
    ___________________________________
    -> Thì QKĐ: Với động từ thường: (+) S + V2/ed + …
    ( – ) S + didn’t + V(bare) + …
    ( ? ) Did + S + V(bare) + …?
    -> Cách sử dụng: dùng chung để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
    -> DHNB: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới