Điền vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong ngoặc. 1. Traffic lights have been (unable)…………. 2. Be (care)……….

Điền vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. Traffic lights have been (unable)………….
2. Be (care)…………when you go out in the city at night.
3. He was lacking in (confident)………….
4. A movie that was the (admire)……………of many critics.
5. The brakes were (ability)…………..to be fixed
6. Does their (honest)…………..ưin yoủ trust?
7. Our speaker today needs no (introduce)…………..
8. Your (person)………….is quiet interesting.
9. You can’t trust what she says – she’s such a (lie)…………….
10. I must pray for his (forgive)………………….

1 bình luận về “Điền vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong ngoặc. 1. Traffic lights have been (unable)…………. 2. Be (care)……….”

  1. 1.enabled
    – be + adj
    – Bị động HTHT : S+ have / has + been + Ved 
    – Ở bị động động từ có đuôi “ed” xem như là tính từ
    2. careful
    – be + adj
    – careful (adj): cẩn thận
    3. confidence
    – lack in sth : thiếu cái gì
    – in + N
    – confidence (n): sự tự tin
    4.admiration
    – Sau mạo từ the+ N
    – admiration (n) sự khâm phục
    5.able
    – Vì be able to V : có thể làm gì
    – tobe + adj
    – able (adj) : có thể
    6.honesty
    – Sau tính từ sở hữu  + N ( their)
    – honesty (n): trung thực
    7. introduction
    – No + N
    – introduction (n): phần mở đầu
    8.personality
    – Sau tính từ sở hữu  + N (your)
    – personality (n): nhân cách
    9. liar
    – Sau mạo từ a/an là N
    – lỉa (n): người nói dối
    10.forgiveness
    – Tính từ sở hữu + N (his )
    – forgiveness (N): tha thứ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới