dùng từ gợi ý để hoàn chỉnh câu sau : 1. He/ late/ last night/ so/ tired /sleepy 2.Right side/ room/ there/ door

dùng từ gợi ý để hoàn chỉnh câu sau :
1. He/ late/ last night/ so/ tired /sleepy
2.Right side/ room/ there/ door

2 bình luận về “dùng từ gợi ý để hoàn chỉnh câu sau : 1. He/ late/ last night/ so/ tired /sleepy 2.Right side/ room/ there/ door”

  1. 1 He stayed up late last night so he feels tired now.
    – Vế trước có last night => QKĐ: S + Ved/c2
    – stay up -> thức => stay up late: thức muộn | chia ở QKĐ => stayed up late
    – S + V, so + S + V: … nên ….
    -> Anh ta thức muộn đêm qua (chỉ nguyên nhân) nên bây giờ anh ta cảm thấy mệt và buồn ngủ (chỉ kết quả)
    2 On the right side of the room, there is a door.
    – There is + N (đếm được số ít)
    – On the right side of sth: bên phải của cái gì đó
    -> Tạm dịch: Ở phía bên phải của căn phòng, có một cánh cửa.

    Trả lời
  2. 1. He/ late/ last night/ so/ tired /sleepy
    $\textit{Answer : He stayed up late last night so he is very tired and sleepy}$
    Trans : Anh ấy thức khuya đêm qua nên anh ấy rất mệt và buồn ngủ
    Cụm từ “Stay up late” ⇒ thức khuya
    2.Right side/ room/ there/ door
    $\textit{Answer : On the right side of the room, there is a door}$
    Trans : Ở phía bên phải của căn phòng, có một cánh cửa
    Cụm từ “on the right side of something/someone” ⇒  Phía bên phải của thứ gì đó/ai đó

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới