Ex 1: Find the word which has different sound in the part underlined. 1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped 2. A. cycle

Ex 1: Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
Ex 2:Choose the correct adjectives.
1.He is very (excited/exciting) about going abroad
2.This lesson is very (/interested/interesting)
3.They feel (bored/boring) with doing all work every day
4.We are (surprised/ surprising) at her progress
5.This is a (frightened/ frightening ) film
6. It was very (disappointing/ disappointed) not to get the job.
7. Philip was exceptionally (annoying/ annoyed) at Joanne’s behaviour.
8.I thought the program on wildlife was ( fascinating/ fascinated). I was absolutely (fascinating/ fascinated).

2 bình luận về “Ex 1: Find the word which has different sound in the part underlined. 1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped 2. A. cycle”

  1. 1. A – wanted phát âm /id/, còn lại phát âm /t/
    2. C – decided phát âm /id/, còn lại phát âm /t/
    3. A – who phát âm /h/, còn lại phát âm /(h)w/ (ví dụ (h)wen)
    4. D – bored phát âm /d/, còn lại phát âm /t/
    5. C – played phát âm /d/, còn lại phát âm /id/
    6. C – worked phát âm /t/, còn lại phát âm /id/
    7. C – stopped phát âm /t/, còn lại phát âm /d/
    8. A – whole phát âm /h/, còn lại phát âm /(h)w/ (ví dụ (h)wen)
    9. B – waited phát âm /id/, còn lại phát âm /d/
    10. B – lived phát âm /d/, còn lại phát âm /t/
    X2
    1.excited
    2.interesting
    3.bored
    4.surprised
    5.frightening
    6. disappointing
    7.annoyed
    8. fascinating
    Giải thích: Tính từ đuôi -ING dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
    Tính từ đuôi -ED dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.

    Trả lời
  2. Ex 1:
    1. -> A. wanted
    – Câu a phát âm là / id / còn các âm kia phát âm thành / t /
    2. -> C. decided
    – Câu c phát âm là / id / còn các âm kia phát âm thành / t /
    3. -> A. who
    – Câu a phát âm là / hu / còn các âm kia phát âm thành / w /
    4. -> D. bored
    – Câu d phát âm là / d / còn các âm kia phát âm thành / t /
    5. -> C. played
    – Câu c phát âm là / d / còn các âm kia phát âm thành / id /
    6. -> C. worked
    – Câu c phát âm là / t / còn các âm kia phát âm thành / id /
    7. -> A. closed
    – Câu a phát âm là / t / còn các âm kia phát âm thành / d /
    8. -> A. whole
    – Câu a phát âm là / h / còn các âm kia phát âm thành / w /
    9. -> B. waited
    – Câu b phát âm là / id / còn các âm kia phát âm thành / d /
    10. -> B. lived
    – Câu b phát âm là / d / còn các âm kia phát âm thành / t /
    Ex 2: 
    1. -> excited
    – Thêm ed vào sau tính từ dùng để miêu tả cảm xúc/ cảm giác của người.
    – Cấu trúc: S + be + adj _ ed
    2. -> interesting
    – Thêm ing vào sau tính từ dùng để miêu tả về vật/ feeling.
    – Cấu trúc: S ( vật/ feeling ) + be + adj _ ing
    3. -> bored
    – Thêm ed vào sau tính từ dùng để miêu tả cảm xúc/ cảm giác của người.
    – Cấu trúc: S + be + adj _ ed
    4. -> surprised
    – Thêm ed vào sau tính từ dùng để miêu tả cảm xúc/ cảm giác của người.
    – Cấu trúc: S + be + adj _ ed
    5. -> frightening
    – Thêm ing vào sau tính từ dùng để miêu tả về vật/ feeling.
    – Cấu trúc: S ( vật/ feeling ) + be + adj _ ing
    6. -> disappointing
    – Thêm ing vào sau tính từ dùng để miêu tả về vật/ feeling.
    – Cấu trúc: S ( vật/ feeling ) + be + adj _ ing
    7. -> annoyed
    – Thêm ed vào sau tính từ dùng để miêu tả cảm xúc/ cảm giác của người.
    – Cấu trúc: S + be + adj _ ed
    8. ->
    – fascinating
    + Thêm ing vào sau tính từ dùng để miêu tả về vật/ feeling.
    + Cấu trúc: S ( vật/ feeling ) + be + adj _ ing
    – fascinated
    + Thêm ed vào sau tính từ dùng để miêu tả cảm xúc/ cảm giác của người.
    + Cấu trúc: S + be + adj _ ed
    Chúc bạn học tốt !!!
    @Keelig ❀

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới