EX1 1. Deforestation has affected many plants and animals. Many plants 2. All household waste should be separated. You 3.

EX1
1. Deforestation has affected many plants and animals.
Many plants
2. All household waste should be separated.
You
3. Wendy is carrying two heavy boxes now.
Two heavy boxes
4. I’m going to buy a new laptop next month.
A new laptop
5. Were they mowing the lawn at this time yesterday?
Was
6. The worksheets have just been given to the students by the teacher.
The teacher
7. You shouldn’t leave your suitcases in this place.
Your suitcases
8. Nobody has called Bob recently.
Bob
9. You don’t have to clean the office today.
The office
10. Sally hadn’t read this book before she saw the film.
This book

2 bình luận về “EX1 1. Deforestation has affected many plants and animals. Many plants 2. All household waste should be separated. You 3.”

  1. 1 Many plants and animals have been affected by the deforestation
    – Bị động HTHT: S + have/has + been + PII (byO)
    2 You should separate all household waste
    – Bị động với should: S + should + be +PII =>chuyển sang thể chủ động
    3 Two heavy boxes are being carried by Wendy now
    – Có now=>Bị động HTTD: S + is/am/are + being + PII (by O)
    4 A new laptop is going to be bought next month
    – Bị động với be going to: S + be going to + Be + PII
    5 Was the lawn being mowed at this time yesterday?
    – Có at this time yesterday và “?”=>Bị động QKTD dạng nghi vấn: Was/were + S + being + PII?
    6 The teacher has just given the students the worksheets
    – Câu bị động HTHT: S + has/have (not) + PII =>chuyển sang chủ động 
    – give sbd sth: đưa cho ai cái gì
    7 Your suitcases shouldn’t be left in this place
    – Bị động với should: S + should (not) + be + PII
    8 Bob hasn’t been called recently
    – Bị động HTHT: S + have/has (not) + been + PII
    – Nobody: không một ai=>mang tính phủ định =>Câu bị động này ở thể phủ định =>hasn’t
    9 The office isn’t had to be cleaned today
    – Bị động HTĐ với have to: S + is/am/are + had to + be + PII
    10 This book hadn’t been read before Sally saw the film
    – Bị động QKHT: S + had (not) + been + PII

    Trả lời
  2. 1. Many plants and animals have been affected by deforestation.
    – Bị động thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + been + PII + (by O).
    – I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : have
    – She/ He/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được/ Đại từ bất định : has
    2. You should separate all household waste.
    – Chủ động : should do sth : nên làm gì
    – Bị động : should be done (by O) : nên được làm gì
    -> Câu chuyển từ bị động -> câu chủ động
    3. Two heavy boxes are being carried by Wendy now.
    – Bị động thì hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + being + PII + (by O)
    – I : am
    – She/ He/ It/ Danh từ số ít/ không đếm được : is
    – You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : are
    4. A new latop is going to be bought next month.
    – Bị động thì tương lai gần ( + ) S + am/is/are + going to + be + PII + (by O).
    – buy – bought – bought : mua
    5. Was the lawn being mown at this time yesterday?
    – Bị động thì quá khứ tiếp diễn ( ? ) Was/ Were + S + being + PII + (by O)?
    6. The teacher has just given the worksheets to the students.
    – Thì hiện tại hoàn thành :
     + Chủ động : S + have/ has + PII + O
     + Bị động : S + have/has + been + PII + (by O)
    7. Your suitcases shouldn’t be left in this place.
    – leave – left – left : rời đi, còn lại, bỏ lại
    8. Bob hasn’t been called recently.
    – Nobody : không ai -> Mạng nghĩa phủ định
    – Bị động thì hiện tại hoàn thành chia thể phủ định : have/has + not + been + PII
    9. The office doesn’t have to be cleaned today.
    – Bị động have to ( – ) not have to + be + PII + (by O) : phải được/ bị làm gì
    10. This book hadn’t been read before Sally saw the film.
    – Bị động thì quá khứ hoàn thành ( – ) S + had + not + been + PII + (by O).

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới