Ex2 : 1. he (not learn)English at this time 2. he (not learn)English once a day 3. he (learn)English lately 4. he (learn)Engl

Ex2 : 1. he (not learn)English at this time 2. he (not learn)English once a day 3. he (learn)English lately 4. he (learn)English next year 5. he (learn)English last year

2 bình luận về “Ex2 : 1. he (not learn)English at this time 2. he (not learn)English once a day 3. he (learn)English lately 4. he (learn)Engl”

  1. 1. He (not learn) … English at this time.
    He is not learning English at this time.
    – At this time: Lúc này Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
    – Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing + O (Câu khẳng định)
                      S + is/am/are + not + V-ing + O (Câu phủ định)
                      Is/ Am / Are + S + V-ing + O? (Câu hỏi)
    – Trong ngoặc có “not” Câu phủ định
    – He: Chủ ngữ số ít Is
    2. He (not learn) … English once a day.
    He doesn’t learn English once a day.
    – Once a day: Một lần một ngày Dấu hiệu của thì hiện tại đơn
    – Cấu trúc: S + V(s,es) + O ( Câu khẳng định)
                      S + trợ động từ + not + V + O (Câu phủ định)
                      Trợ động từ + S + V + O? (Câu hỏi)
    – Trong ngoặc có “not” Câu phủ định
    – He: Chủ ngữ số ít does
    3. He (learn) … English lately.
    He learnt / learned English lately.
    – Đây là câu kể nên ta dùng thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + V-ed + O ( Câu khẳng định)
                      S + didn’t + V + O (Câu phủ định)
                      Did + S + V + O? (Câu hỏi)
    – Trong ngoặc không có “not” Câu khẳng định
    4. He (learn) … English next year.
    He will learn English next year.
    – Next year: Năm sau Thì tương lai đơn
    – Cấu trúc: S + will + V + O ( Câu khẳng định)
                      S + won’t + V + O (Câu phủ định)
                      Will + S + V + O? (Câu hỏi)
    – Trong ngoặc không có “not” Câu khẳng định
    5. He (learn)English last year.
    He learnt / learned English last year.
    – Last year: Năm ngoái Quá khứ đơn
    – Trong ngoặc không có “not” Câu khẳng định
    Chúc bạn học tốt!!!
    Xin 5 sao, cảm ơn, ctlhn ah

    Trả lời
  2. Ex2 :
    1. he (not learn)English at this time
    -> He is not learning English at this time.
    giải thích: Có at this time= trong thời gian này là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
    2. he (not learn)English once a day.
    -> He doesn’t learn English once a day.
    giải thích: once a day là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
    3. he (learn)English lately
    -> He has learnt English lately.
    giải thích: Lately là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
    4. he (learn)English next year.
    -> He will learn English next year.
    giải thích: Next year là thì tương lai đơn.
    5. he (learn)English last year.
    -> He learnt English last year.
    giải thích: Last year là thì quá khứ đơn.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới