. Except for the inspector, everyone was in uniform. => The inspector . 2. He was so angry that he was lost for words.

. Except for the inspector, everyone was in uniform.
=> The inspector .
2. He was so angry that he was lost for words.
=> Such was ..
3. They were all arrested because of his incompetence.
=> Had …………………………………………………………………………………………………………….
4. Every one thought the book was written by the princess herself.
=> The princess
5. Dont move or Ill shoot! the bank robber said to the clerk.
=> The bank robber threatened

2 bình luận về “. Except for the inspector, everyone was in uniform. => The inspector . 2. He was so angry that he was lost for words.”

  1. $1.$ The inspector was the only person that was not in uniform.
    $-$ “Ngoại trừ thanh tra, tất cả mọi người đều mặc đồng phục”.
    $→$ “Thanh tra là người duy nhất không mặc đồng phục”.
    $-$ “that”: trạng từ quan hệ chỉ người, vật, con vật.
    $–$
    $2.$ Such was his anger that he was lost for words.
    $-$ Đảo ngữ với “such … that”: Such + tobe + (a/ an) + Adj + N + that + S + V: thật là … đến nỗi …
    $-$ “Anh ấy tức giận đến nỗi không nói nên lời”.
    $–$
    $3.$ Had it not been for his incompetence, they would not have been all arrested.
    – Đảo ngữ trong câu điều kiện loại $III$: Had + $S$ + (not) + V (Pii), $S$+ would/ could/ … + have + V (Pii).
    – “Nếu không phải vì sự kém cỏi của anh ta, thì tất cả bọn họ đã không bị bắt”.
    $–$
    $4.$ The princess was thought to have written the book.
    – S + was/ were + V (Pii) + to have + V (Pii): Câu bị động khách quan.
    – “Công chúa được cho là đã viết cuốn sách”.
    $–$
    $5.$ The bank robber threatened to shoot the clerk if he moved.
    – threaten + to V (v.): đe dọa làm điều gì.
    – Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
    – “Tên cướp ngân hàng dọa bắn nhân viên ngân hàng nếu anh ấy cử động”.

    Trả lời
  2. Giải đáp + Giải thích bước giải:
    1. The inspector was the only person that didn’t wear uniform
    was the only person: là người duy nhất
    → the inspector (n): thanh tra
    Thanh tra là người duy nhất không mặc đồng phục
    2. Such was his anger that he was lost for words
    → Such was/were + (a/an) + N + that + …
    → Anh ấy tức giận đến nỗi không nói nên lời
    3. Had it not been for his incompetence, they would not have been all arrested
    → Câu ĐK loại 3: Had + S + (not) + V3/ed, S+ would have + V3/ed
    → Nếu không phải vì sự kém cỏi của anh ta, thì tất cả họ đã không bị bắt
    4. The princess was thought to write the book by herself
    → S + tobe V3/ed + to have V3/ed + …
    Công chúa được cho là đã viết cuốn sách một mình
    5. The bank robber threatened to shot the clerk if he moved
    → S +  V3/ed + to V + if + S + V3/ed
    → Tên cướp ngân hàng đe dọa sẽ bắn nhân viên bán hàng nếu anh ta di chuyển

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới