Exercise 1: Give the correct form of verb 1.When I was a child, I used____________(dream) of being a doctor. 2. Lots of train

Exercise 1: Give the correct form of verb
1.When I was a child, I used____________(dream) of being a doctor.
2. Lots of trains used to _________(stop) here, but not many do now.
3. Last year, my family (visit)____________Hue and Da Nang.
4. I (see)__________________this movie three times.
5. There used___________(be) a cinema here, but it was knocked down last year.

2 bình luận về “Exercise 1: Give the correct form of verb 1.When I was a child, I used____________(dream) of being a doctor. 2. Lots of train”

  1. 1. When I was a child, I used____to dream________(dream) of being a doctor.
    -> Used + to V-inf : Đã từng làm gì
    -> Dịch : Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi đã từng ước mơ trở thành một bác sĩ.
    2. Lots of trains used to __stop___(stop) here, but not many do now.
    -> Used to + V-inf : đã từng làm j 
    -> Tạm dịch : Rất nhiều chuyến tàu đã từng dừng ở đây, nhưng bây giờ thì không nhiều.
    3. Last year, my family (visit)___visited_________Hue and Da Nang.
    -> Last year : QKĐ 
    -> Dịch : Năm ngoái, gia đình tôi đi thăm Huế và Đà Nẵng.
    4. I (see)_______have seen___________this movie three times.
    -> three times : Ba lần ->  Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành 
    -> Cấu trúc : S + has/have +……..
    -> Dịch : Tôi đã xem bộ phim này 3 lần 
    5. There used____to be_______(be) a cinema here, but it was knocked down last year.
    -> Used to + V : đã từng làm j 
    ->  Dịch : Ở đây từng có một rạp chiếu phim, nhưng nó đã bị phá bỏ vào năm ngoái.

    Trả lời
  2. Câu $1$
    <=> to dream
    @ Cấu trúc : Used to $+$ Vbare 
    – Used to $+$ Vbare dùng để miêu tả ngày trước đã từng làm gì và bây giờ không làm nữa
    -> Dịch : Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi đã từng ước mơ trở thành một bác sĩ.
    Câu $2$
    <=> stop 
    @ Cấu trúc : Used to $+$ Vbare 
    – Used to $+$ Vbare dùng để miêu tả ngày trước đa từng làm gì và bây giờ không làm nữa
    -> Dịch : Rất nhiều chuyến tàu đã từng dừng ở đây, nhưng bây giờ thì không nhiều.
    Câu $3$
    – Last year : Năm ngoái => Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
    @ Công thức : (+) S $+$ V2
    <=> visited 
    -> Dịch : Năm ngoái, gia đình tôi đi thăm Huế và Đà Nẵng.
    Câu $4$
    – Three times : Ba lần => Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành 
    @ Công thức : (+) S $+$ has/ have $+$ P2
    <=> have seen
    -> Dịch : Tôi đã xem bộ phim này ba lần.
    Câu $5$
    <=> to be
    @ Cấu trúc : Used to $+$ Vbare 
    – Used to $+$ Vbare dùng để miêu tả ngày trước đã từng làm gì và bây giờ không làm nữa
    -> Dịch : Ở đây từng có một rạp chiếu phim, nhưng nó đã bị phá bỏ vào năm ngoái.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới