Find and correct the mistakes in the following sentences 1. My new friend i̲s at t̲h̲e̲ same o̲l̲d̲ as m̲e̲

Find and correct the mistakes in the following sentences
1. My new friend i̲s at t̲h̲e̲ same o̲l̲d̲ as m̲e̲
A B C D
2. H̲o̲w̲ m̲u̲c̲h̲ sandwiches d̲o̲ you want t̲o̲ b̲u̲y̲? – J̲u̲s̲t̲ two.
A B C D
3. T̲h̲e̲ Louvre M̲u̲s̲e̲u̲m̲ opened i̲n̲ 10 A͟u͟g͟u͟s͟t͟ 1793.
A B C D
4. L̲a̲u̲g̲h̲t̲e̲r̲ shows t̲h̲a̲t̲ you are happy, b̲u̲t̲ it makes o̲t̲h̲e̲r̲ happy too.
A B C D
5. H̲o̲w̲ m̲a̲n̲y̲ o̲r̲a̲n̲g̲e̲ do you b̲u̲y̲ to the a̲i̲r̲p̲o̲r̲t̲?
A B C D
6. My dad c̲o̲o̲k̲s̲ very w̲e̲l̲l̲. He loves p̲r̲e̲p̲a̲r̲i̲n̲g̲ meals o̲f̲ our family
A B C D
7. M̲y̲ b̲r̲o̲t̲h̲e̲r̲ is d̲i̲f̲f̲e̲r̲e̲n̲t̲ a̲s̲ m̲y̲ f̲a̲t̲h̲e̲r̲
A B C D
8. She i̲s̲ s̲o̲ t̲a̲l̲l̲ as h̲e̲r̲ s̲i̲s̲t̲e̲r̲
A B C D

2 bình luận về “Find and correct the mistakes in the following sentences 1. My new friend i̲s at t̲h̲e̲ same o̲l̲d̲ as m̲e̲”

  1. 1.B  (The⇒AS, vì đây là câu so sánh ngang bằng và same là tính từ)
    2.B  (Much⇒MANY, vì SANDWICHES là danh từ đếm được)
    3.C  (ON+ngày+tháng+năm)
    4.C   (But: nhưng, tức dùng cho câu ghép có hai vế đối lập tính khẳng định phủ định ,mà 2 vế của câu trên lại hoàn toàn là khẳng định,nên ta dùng AND)
    5.C   (Orange là danh từ đếm được, mà trước nó là HOW MANY nên ta phải chi nó thành dạng số nhiều ⇒ORANGES)
    6.D  (Of our family có nghĩa vô lý, còn FOR our family thì là: cho gia đình chúng tôi, phù hợp với câu trên)
    7.C   (Đây không phải là câu so sánh ngang bằng, ta chuyển AS⇒FROM)
    8.A   (Đổi IS⇒ISN’T, vì đây là câu so sánh ngang bằng, mà cấu trúc của nó là:S+tobe not+as/so+adj+as+S.)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới