+ Giải thích chi tiết cấu trúc ở mỗi câu trả lời + Ko ghi cấu trúc bằng latex Write complete sentences using the words given

+ Giải thích chi tiết cấu trúc ở mỗi câu trả lời
+ Ko ghi cấu trúc bằng latex
Write complete sentences using the words given to form a letter:
Dear Uncle Tom,
1. Thank / much / alarm clock / send me / 15th birthday.
……………………………………………………………………………………………………………….
2. It just / what / need.
……………………………………………………………………………………………………………….
3. I / terrible / get up late / every morning.
……………………………………………………………………………………………………………….
4. Thanks / your present / I / wake up / time.
……………………………………………………………………………………………………………….
5. I / hope / you both well.
……………………………………………………………………………………………………………….
6. I / look forward / see / you / Christmas.
……………………………………………………………………………………………………………….
7. Thanks also / lovely card.
……………………………………………………………………………………………………………….
Best wishes,
Peter

1 bình luận về “+ Giải thích chi tiết cấu trúc ở mỗi câu trả lời + Ko ghi cấu trúc bằng latex Write complete sentences using the words given”

    1. Phần trả lời và dịch
    2. Thank you so much for the alarm clock that you sent me for my 15th birthday.
    3. Cảm ơn ông rất nhiều vì chiếc đồng hồ báo thức ông gửi tặng cho cháu vào sinh nhật lần thứ 15 của cháu.
    4. It is just what I need.
    5. Nó chính xác là những gì cháu đang cần.
    6. I am terrible at getting up late every morning.
    7. Cháu rất dễ ngủ quên mỗi sáng.
    8. Thanks to your present, I can now wake up on time.
    9. Nhờ món quà của ông, giờ đây cháu có thể dậy đúng giờ.
    10. I hope you both are well.
    11. Cháu hy vọng ông bà đều khỏe mạnh.
    12. I look forward to seeing you at Christmas.
    13. Cháu mong được gặp ông bà vào dịp Giáng sinh.
    14. Thanks also for the lovely card.
    15. Cảm ơn cũng vì tấm thiệp đẹp.
    Cấu trúc dùng trong bài trên
    1. Chủ ngữ + thank you + trạng từ bậc độ + cụm danh từ + động từ + tân ngữ + giới từ + đại từ sở hữu + cụm danh từ + giới từ + danh từ.
    2. It + động từ tobe + vừa mới + cái gì + chủ ngữ + need.
    3.Chủ ngữ + động từ tobe + tính từ + at + động từ + ing.
    4.Thanks to + đại từ sở hữu + cụm danh từ + dấu phẩy + chủ ngữ + trợ động từ + trạng từ + động từ + giới từ + thời gian.
    5. Chủ ngữ + hope + chủ ngữ + động từ tobe + trạng từ.
    6. Chủ ngữ + động từ + giới từ + động từ + tân ngữ + giới từ + thời gian.
    7. Cảm thán + trạng từ + giới từ + danh từ + giới từ + tính từ + danh từ.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới