giups mik với cảm ơn nhé :33 Question 76. Hoa started working as a nurse in 2018. A. Hoa has worked as a nurse in 2018. B. Ho

giups mik với cảm ơn nhé :33
Question 76. Hoa started working as a nurse in 2018.
A. Hoa has worked as a nurse in 2018.
B. Hoa has started to work as a nurse since 2018.
C. Hoa have worked as a nurse since 2018.
D. Hoa has worked as a nurse since 2018.
Question 77. Mai didn’t eat much although he was hungry.
A. Mai didn’t eat much in spite of being hungry.
B. Mai didn’t eat much in spite his being hungry.
C. Mai didn’t eat much despite of his hunger.
D. Mai didn’t eat much despite of being hungry.
Question 78. I found the book exciting.
A. They are excited at the book.
B. They were excited at the book.
C. They were excited about the book.
D. They are excited about the book.
Question 79. Her mother used/ go/ work/ car.
A. Her mother used go to work by car.
B. Her mother used to go work by car.
C. Her mother used to go to work car.
D. Her mother used to go to work by car.
Question 80. Although/ streets/narrow, many people drive cars/ this town.
A. Although the narrow streets, many people drive cars in this town.
B. Although the streets narrow, many people drive cars in this town.
C. Although the streets are narrow, many people drive cars on this town.
D. Although the streets are narrow, many people drive cars in this town

2 bình luận về “giups mik với cảm ơn nhé :33 Question 76. Hoa started working as a nurse in 2018. A. Hoa has worked as a nurse in 2018. B. Ho”

  1. 76. D
    -> since : dùng để chỉ mốc thời gian (DH thì Hiện tại hoàn thành)
    -> S + have/has + V3(ed/BQT) + O.
    *Khi câu đã chuyển sang thì Hiện tại hoàn thành thì bỏ “started”.
    77. A
    -> Clause + in spite of + Ving/ N (phrase) 
    *Không có “despite of” => Loại C và D
    *Mà câu câu này không cần 1 tính từ sở hữu trước “Tobe” => Loại B
    => Chọn A
    78. C
    -> excited about : hào hứng về
    *Mà có động từ “found” (dạng quá khứ của “find”) => Dùng cấu trúc thì Quá khứ đơn:
    =>   S + was/were + C.
     79. D
    -> used to V(inf) : đã từng làm gì (1 hành động thường xuyên diễn ra trong quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại)
    -> go to work : đi làm
    -> by + phương tiện giao thông
    80. C
    -> Although + clause 1, clause 2.
    *The streets : danh từ số nhiều => Tobe chia là “are”
    -> Many people : danh từ số nhiều => Động từ “drive” giữ nguyên.

    Trả lời
  2. 76. D
    ⇒ Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Vpp + for/since
    ⇒ Do Hoa là chủ ngữ nên dùng động từ số ít
    77. A
    ⇒ Cấu trúc : In spite of/Despite + Ving/N, S + V
    78. C
    ⇒ Cấu trúc: excited about sth: hào hứng về cái gì
    ⇒ Câu gốc là thì QKĐ nên câu chuyển cũng là thì QKĐ
    79. D
    ⇒ Cấu trúc: used to V : đã từng làm gì
    ⇒ Cụm go to work: đi làm
    80. D
    ⇒ Cấu trúc: Although  + S + V, S + V
    ⇒ Cụm in this town: trong thị trấn này.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới