Give the correct form of the word in brackets. 12. He wasnt working when his boss (call) him yesterday. 13. She (be) at her

Give the correct form of the word in brackets.
12. He wasnt working when his boss (call) him yesterday.
13. She (be) at her boyfriends house yesterday morning.
14. I (talk) to my father at the moment.
15. We (be) in Nhatrang on their summer holiday last year.
16. The sun (rise) in the east.
17. He (meet) his old friend near his house yesterday.
18. The World Cup (take place) every four years.
19. They (play) in the garden at 4 pm yesterday.
20. She was watching a picture while her mother (cook) soup.
21. They (play) now.
22. Anne was riding her bike to school when Peter (see) her yesterday.
LM VÀ GIẢI THÍCH GIÚP EM VỚI CÁC AH CHỊ ƠI ỚI ỜI !

2 bình luận về “Give the correct form of the word in brackets. 12. He wasnt working when his boss (call) him yesterday. 13. She (be) at her”

  1. 12. called
    – Dấu hiệu: yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thời gian trong quá khứ.
    – Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( – ) S + was/ were + not + V-ing … ; Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 …
    13. was
    – Dấu hiệu: yesterday morning (Sáng ngày hôm qua)
    -> Thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + …
    +, “She” là ngôi thứ ba số ít nên to be là “was”
    14. am talking
    – Dấu hiệu: at the moment (adv.) lúc này
    -> Thì hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + V-ing … (“I” to be là “am”)
    15. were
    – Dấu hiệu: last year (Năm ngoái)
    -> Thì quá khứ đơn (“we” là ngôi thứ nhất số nhiều nên to be là “were”)
    16. rises
    – Chân lí, sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + …
    17. met
    – Dấu hiệu: yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thì quá khứ đơn (meet – met – met: gặp)
    18. takes place
    – tale place (phr. v) diễn ra
    – Dấu hiệu: every four years (mỗi bốn năm) -> Trạng từ chỉ tần suất -> Thì hiện tại đơn
    19. were playing
    – Dấu hiệu: at 4 pm yesterday (vào 4 giờ chiều ngày hôm qua) -> Thời gian cụ thể trong quá khứ -> Thì quá khứ tiếp diễn
    20. was cooking
    – Những hành động diễn ra động thời tại cùng một thời điểm trong quá khứ -> Thì quá khứ tiếp diễn
    21. are playing
    – Dấu hiệu: now (adv.) bây giờ -> Thì hiện tại tiếp diễn
    22. saw
    – Dấu hiệu: yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thời gian trong quá khứ.
    – Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( – ) S + was/ were + not + V-ing … ; Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 … 
    – see – saw – seen: nhìn

    Trả lời
  2. 12. called
    – Động từ chia ở thì quá khứ đơn, nếu là động từ theo quy tắc sẽ thêm “ed”
    13. was
    – Cấu trúc was/were: S + was/were….
    14. am talking
    – Câu ở thì hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: at the moment
    – Cấu trúc: S + (be) + V_ing…
    15. were
    – Cấu trúc was/were: S + was/were…
    16. rises
    – Câu chỉ một quy luật thiên nhiên là câu hiện tại đơn.
    – Cấu trúc: S + V_s/es…
    17. met
    – Động từ bất quy tắc chia ở thì quá khứ đơn. Dấu hiệu: yesterday
    18. takes place
    – Động từ chia ở thì hiện tại đơn. Dấu hiệu: every four years
    – Cấu trúc: S + V_s/es…
    19. played
    – Động từ theo quy tắc chia ở thì quá khứ đơn thêm ed. Dấu hiệu: yesterday
    20. was cooking
    – Trong câu có 2 sự việc đang diễn ra song song, nên vế trước dùng quá khứ đơn thì vế sau dùng quá khứ hoàn thành.
    21. are playing
    – Câu ở hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: now
    – Cấu trúc: S + (be) + V_ing…
    22. saw
    – Đây là câu thể hiện 2 việc làm song song nên vế trước nếu dùng quá khứ hoàn thành thì vế sau dùng quá khứ đơn.
    Quẹc chúc bạn học tốt!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới