Hav Bài tập 1: Chia động từ have got theo đúng định dạng ngôi số của chúng 1) My mother (have got) a watch. 2) You (have got

Hav
Bài tập 1: Chia động từ have got theo đúng định dạng ngôi số của chúng
1) My mother (have got) a watch.
2) You (have got) an umbrella.
3) Jeff (have got) an MP3 player.
4) I (have got) dog.
5) Mr and Mrs Tomlin (have got) a car.
6) We (have got) a parrot.
7) Agnes (have got) a hamster.
8) I (have got) a spider.
9) Mr Tidwell (have got) a DVD player.
10) Victor and you (have got) a computer.
GIÚP EM VỚI Ạ

2 bình luận về “Hav Bài tập 1: Chia động từ have got theo đúng định dạng ngôi số của chúng 1) My mother (have got) a watch. 2) You (have got”

  1. Câu 1 . My mother has got a watch
    Công thức : S số ít + has / S số nhiều + have ,mà my mother là số ít nên chọn has
    Dịch : Mẹ của tôi có một cái đồng hồ
    Câu 2 . You have got an umbrella
    Công thức : S số ít + has / S số nhiều + have , you là dạng số nhiều nên chọn have
    Dịch : Bạn có một cái ô
    Câu 3. Jeff has got an MP3
    Công thức : S số ít + has / S số nhiều + have , Jeff là tên của một người là số ít => chọn has
    Câu 4 . I have got dog
    Công thức : S số ít + has / S số nhiều + have , I là số nhiều => chọn have
    Dịch : Tôi có con chó
    Câu 5 . Mr and Mrs Tomlin have got a car
    Công thức : S số ít + has / S số nhiều + have , Mr and Mrs Tomlin là số nhiều => dùng have
    Dịch : Ông bà Tomlin có một chiếc ô tô
    Câu 6 . We have got a parrot
    Công thức : S số ít + has / S số nhiều + have , We là số nhiều => dùng have
    Dịch : Chúng tôi có một con vẹt
    Câu 7 . Agnes has got a hamster
    Công thức : S số ít + has / S số nhiều + have , Agnes là tên 1 người là số ít => dùng has
    Dịch : Agnes có một con chuột đồng
    Câu 8 . I have got a spider
    Công thức : S số ít + has / S số nhiều + have , I là số nhiều => dùng have
    Dịch : Tôi có một con nhện
    Câu 9 . Mr Tidwel has got a DVD player
    Công thức : S số ít + has / S số nhiều + have , Mr Tidwel là số ít => dùng has
    Dịch : Ông Tidwel có một đầu đĩa DVD
    Câu 10 . Victor and you have got a computer
    Công thức : S số ít + has / S số nhiều + have , Victor and you là số nhiều =>dùng have
    Dịch : Victor và bạn đã có một cái máy tính

    Trả lời
  2. Công thức have/has got 
    (+) S + has/have got 
    (-) S + hasn’t/haven’t got 
    (?) Has/Have + S + got ? 
    S số ít , he, she, it + has got 
    S số nhiều, I, You, we, they + have got
    ——————————
    1. has got
    2. have got 
    3. has got
    4. have got 
    5. have got
    6. have got
    7. has got
    8. have got
    9. has got
    10. have got
    #STMIN

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới