He/ come / vilage festival /although /he / busy/ last Sunday. Giúp vs ạ

He/ come / vilage festival /although /he / busy/ last Sunday.
Giúp vs ạ

2 bình luận về “He/ come / vilage festival /although /he / busy/ last Sunday. Giúp vs ạ”

  1. He/ come / village festival /although /he / busy/ last Sunday.
    $\rightarrow$ He came to the village festival although he was busy last Sunday.
    GT: 
    – Chia thì quá khứ do có từ dấu hiệu là “last Sunday”
    * Cấu trúc Although/ In spite of/ Despite:
    – Although + S + clause 1, S + clause 2.
    – Despite/ In spite of + V_ing/ N, S + clause.
    $\textit{@Amber}$

    Trả lời
  2. 1. -> He came village festival although he was busy last Sunday.
    => Tạm dịch: Anh ấy đã đến lễ hội làng mặc dù anh ấy bận rộn vào Chủ nhật tuần trước.
    – DHNB: Last Sunday: Chủ nhật trước.
    + last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
    – Cấu trúc thì QKĐ:
    + Đối với động từ tobe:
    (+) $S + was/were + N/Adj$
    + Đối với động từ thường:
    (+) $S + Ved/C2 + O$
    – Cấu trúc: A l though + S + V, S + V + …
    = S + V + a l though + S + V
    – Although (mặc dù, dẫu cho) -> mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập giữa hai vế.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới