I can do excercises …………………….. ( easy -)

I can do excercises …………………….. ( easy -)

1 bình luận về “I can do excercises …………………….. ( easy -)”

  1. I can do excercises easily.
    _____________________________
    Sau động từ (hay cụm động từ) ta cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ (hay cụm động từ) đó
    easily (adv): một cách dễ dàng
    Ta có cụm từ: do excercises: làm những bài tập (do exercises ở dạng số nhiều nên nó có nghĩa là những bài tập, chứ không phải thể dục)
    Dịch: Tôi có thể làm bài tập dễ dàng.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới