I. Find the word with the different underlined sound. 1. A. washed B. needed C. danced

I. Find the word with the different underlined sound.
1. A. washed B. needed C. danced D. matched
2. A. obey B. key C. grey D. survey
3. A. ways B. days C. says D. stays
II. Find the word which has a different stress pattern from the others. (0,5 marks)
4. A. common B. happy C. complete D. joyful
5. A. dangerous B. expensive C. enormous D. convenient
III. Choose the correct option A,B,C,D to complete the sentences.
6. The film was so boring . . . . . , Jack saw it from beginning to end.
A. Therefore B. However C. Although D. Despite
7. I . . . . . go on foot when I was in primary school.
A. have to B. used to C. can D. may
8. Does your bike ever . . . . . down on the way to school?
A. break B. take C. do D. turn
9. The boys. . . . . home for lunch because they are planning to visit the hydro-power station.
A. have not come B. do not come C. will not be coming D. is not coming
10. Will you . . . . . a taxi or a train?
A. drive B. fly C. walk D. take
11. . . . . the film is a bit frighting, I really enjoyed it.
A. However B. Nevertheless C. Although D. Despite
12. We will go on holiday with some friends of . . . . .
A. our B. ours C. us D. we
13. Don’t read in bed, . . . . . you’ll harm your eyes.
A. or B. and C. but D. so
14. I . . . . . playing board games interesting because I can play them with my friends.
A. think B. find C. say D. tell
15. Before moving to Hanoi, my parents . . . . . in Hai Phong.
A. have lived B. lived C. live D. have been living
16. My friend has decided to use . . . . . electricity by using more solar energy instead.
A. more B. less C. much D. fewer
17. Have you got . . . . . butter in your fridge?
A. any B. a lot C. an D. a
18. A new university . . . . . in my town in the near future.
A. is built B. will be built C. was built D. has been
19. . . . . . ! Can you tell me the way to the food shop?
A. Thank you B. All right C. Listen D. Excuse me
20.The city will have to find a solution to reduce traffic jam, . . . . . ?
A. does it B. won’t it C. will it D. doesn’t it

1 bình luận về “I. Find the word with the different underlined sound. 1. A. washed B. needed C. danced”

  1. 1B. /ɪd/. Còn lại /t/
    2B. /i:/. Còn lại /eɪ/
    3C. /ez/. Còn lại /eɪz/
    II.
    4C. [kəmˈpliːt] Nhấn âm hai. Các từ còn lại nhấn âm một.
    5A. [ˈdeɪn.dʒər.əs] Nhấn âm một. Các từ còn lại nhấn âm hai.
    III.
    6B. However: chỉ sự tương phản giữa hai câu.
    7B. used to: chỉ một thói quen trong quá khứ [when I was in primary school]
    8A. break down: chỉ sự hư hỏng (ở xe), sự ngừng máy (ở xe)
    9D. HTTD: S + be + V_ing
    Dấu hiệu: They are planning to visit the hydro-power station.
    10A. drive a taxi: lái xe taxi (cầm tay lái), drive a train: lái tàu (chủ tàu)
    11C. Although + clause: chỉ sự tương phản giữa hai vế trong câu
    12B. Dạng đại từ sở hữu (possessive pronoun) của we là ours
    Some friend of ours: một số người bạn của chúng tôi
    13A. Don’t ….or….: Đừng …. nếu không thì …..
    14B. Cấu trúc: S+ find sth/sb + adj
    15B. Quá khứ đơn: S + Ved/2 + …
    16B. electricity: danh từ không đếm được → dùng less
    17A. butter (danh từ không đếm được) → dùng any
    any: bất kể, bất kì [thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn]
    18B. Tương lai đơn bị động: S + will be + Ved/3
    19D. Ở đây dùng excuse me vì người nói muốn hỏi về đường đến tiệm đồ ăn.
    20B. Câu trên ở thể khẳng định nên câu hỏi đuôi ở thể phủ định

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới