II. Choose the best option (A, B, C, or D) to complete the following sentences 1.………did you learn Japanese? Because I love Ja

II. Choose the best option (A, B, C, or D) to complete the following sentences
1.………did you learn Japanese? Because I love Japanese culture.
A. when
B. why
C. what
D. how
2..…..is it from your house to the festivals’venue?
A. How far
B. How long
C. How often
D. How many
3. Minh used to……..his homework late in the evening.
A. does
B. do
C. doing
D.did
4. If people.……the rules, there are no more accidents.
A.follow
B. take care of
C. obey
D. remember
5. You should.…..right and left when you go across the roads.
A. see
B. look
C. be
D. take
6. Bus is the main Public ……..in Viet Nam.
A.travel
B. tricycle
C. transport
D. vehicle
7. The play was so boring. ________, An saw it from beginning to end.
A. Therefore
B. Despite
C. However
D. Although
8. She’s sure that they will find the film_________.
A. entertaining
B. entertain
C. entertainment
D. entertained
9.………….the film was gripping, Tom slept from beginning to the end.
A. However
B. Although
C.In spite of
D. Despite
10. A lot of dancers go to Rio de Janeiro to ………..the Rio Carnival.
A. joy
B. perform
C.attend
D. appear
11. It must be amazing ……………..elephants racing.
A.see
B. to see
C. seeing
D. saw
12. Minh used to ……his homework late in the evening.
A. does
B. do
C. doing
D. did
13. Public………….in my town is good and cheap.
A.transport
B.tour
C. journey
D. travel
14. I have never felt as ………..as I did when I watched that horror film.
A.terrify
B.terrified
C.terrifying
D.terrible
15. We found the plot of the film …………..
A.bored
B.boring
C.interested
D.acting
16. People in Cannes take the Cannes Film Festival ………..a very serious way.
A.of
B.to
C.with
D. in
làm + giải thích

1 bình luận về “II. Choose the best option (A, B, C, or D) to complete the following sentences 1.………did you learn Japanese? Because I love Ja”

  1. 1 B 
    – Because I love Japanese culture chỉ lí do -> Dùng Why 
    – Why : vì sao ? -> dùng để hỏi nguyên nhân , lí do 
    2 A
    – How far is it + from + place + to + place ? 
    – How far : hỏi khoảng cách bao xa 
    3 B 
    – used to + V-inf : đã từng làm gì
    – Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn xảy ra nữa
    4 C
    – obey : tuân thủ
    – If + S + V(s/es) + O , S + will/can/may + V-inf + O 
    5 B 
    – look : nhìn
    – should + V-inf : nên làm gì
    6 C
    – public transport : phương tiện công cộng 
    – S + is/am/are + N/adj
    7 C
    – Clause 1 . However/Neverthless + clause 2 
    – However : tuy nhiên -> sự tương phản , đối lập 
    8 A
    – find sth/doing sth + ing adj 
    – tính từ đuôi ing miêu tả tính chất của ai đó hay sự vật nào đó -> mang tính chủ động 
    9 B 
    – The film was gripping là 1 mệnh đề -> Loại C và D 
    – Loại A vì However ko đứng đầu câu
    – Although + clause 1 , clause 2 
    10 C
    – attend : tham dự 
    11 B 
    – It’s + adj + to V 
    12 B 
    – used to + V-inf : đã từng làm gì
    – Thói quen trong quá khứ , nay không còn xảy ra nữa
    13 A
    – public transport : phương tiện công cộng 
    – S + be + adj/N 
    14 B 
    – feel/get + ed adj 
    – Tính từ đuôi ed miêu tả cảm xúc của ai khi bị 1 vật , 1 sự việc tác động lên (mang tính bị động) 
    15 B
    – find sth/doing sth + ing adj
    – boring (adj) : buồn chán
    16 D
    – in a very serious way : một cách rất nghiêm túc 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới