II.Choose the best words. 1.This university..in Hanoi in 1906 A,Built B,was built C,has built D,has been built 2, ….to

II.Choose the best words.
1.This university..in Hanoi in 1906
A,Built B,was built C,has built D,has been built
2, ….to England?-Yes,I went there 2 years ago
A,Did you ever go? B,Have you ever gone
C,Were you ever D,Have you ever been
3,This dish isn’t very sweet.I’II and some more…
A,salt B,sugar C,pepper D,lemon
4,Last year,my brother participated in…funds for street children
A,raising B,making C,gathering D,taking
5,He bought..books and left for home
A,a lot B,a little C,much more D,a few
6,The doctor says he will become ill…..he stops smoking
A,until B,when C,unless D,if
7,Many people decorate their homes……Christmas
A,in B,at C,on D,when
8,I don’t know how…..the game
A,playing B,to play C,plays D,can I play

2 bình luận về “II.Choose the best words. 1.This university..in Hanoi in 1906 A,Built B,was built C,has built D,has been built 2, ….to”

  1. II.
    1.B
    -> Bị động thì QKĐ: 
    $\text{S + was/were + P2 + (by O)}$
    2.D
    – gone là đi và chưa trở về
    – been là đi và đã trở về
    -> ever -> thì HTHT:
    $\text{(?) Have/has + S + P2?}$
    3.B
    -> không được ngọt -> cần thêm đường
    4.A
    – raise funds: gây quỹ 
    -> sau giới từ là V-ing
    5.D
    – books là danh từ đếm được số nhiều
    -> a few + danh từ đếm được số nhiều -> chọn
    -> a lot -> thiếu of -> loại
    -> much more + tính từ dài (so sánh hơn) -> loại
    -> a little + danh từ không đếm được -> loại
    6.C
    -> Câu điều kiện loại 1:
    $\text{S + will/can/shall + V-bare + if/unless + S + V-(s/es) }$
    – If not = Unless 
    7.C
    ->on + dịp
    8.B
    -> how to + V-bare
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời
  2. 1. B. was built
    → Câu bị động QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by SB/ O)
    2. D. Have you ever been
    3. B. sugar
    “The coffee isn’t very sweet”: Cà phê không ngọt 
    → Phải thêm một loại gia vị để cà phê có vị ngọt
    4. A. raising
    → raising: gây quỹ
    → Tạm dịch: Năm ngoái, Phúc tham gia gây quỹ/huy động quỹ cho trẻ em đường phố.
    5. D. a few
    6. C. unless
    7. B. at
    → Dùng at trước tất cả các ngày lễ như Christmas (Giáng Sinh), New Year (năm mới), Easter (lễ Phục Sinh), và Thanksgiving (lễ Tạ Ơn).
    → Tạm dịch: Nhiều người trang trí nhà cửa vào dịp Giáng sinh.
    8. B. to play

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới