II Put the correct from of the verb in brackets 1. Quang Hai footballer (play) ________________ soccer beautiful last Saturd

II Put the correct from of the verb in brackets
1. Quang Hai footballer (play) ________________ soccer beautiful last Saturday
2. He (go) ______________ to the English culb everday Sunday. But last Sunday he (not go) _______________
there, he went to the City’s museum
3. Two years ago, she (teach) _____________ at a village school
4. What __________you(do)_____________ yesterday morning?
5. We (travel) _______________ to Hue next month
6. My mother (not like) _____________ riding a motorbike
7. When my father was young, he (drink) ____________ a lot of beer
8. Nam (study) ___________ homework in the living room now
9. Be careful ! The car (come) _______________
10. My mother (go) ___________ to the supermarket yesterday evening
Các bạn giúp mình với đây là đề ôn tập của mình

2 bình luận về “II Put the correct from of the verb in brackets 1. Quang Hai footballer (play) ________________ soccer beautiful last Saturd”

  1. 1. played
    last Saturday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    2. goes-didn’t go
    every Sunday là dấu hiệu thì hiện tại đơn
    last Sunday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    3. taught
    two years ago là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    4. did-do
    yesterday morning là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    5. will travel
    next month là dấu hiệu thì tương lai đơn
    6. doesn’t like
    nói về sở thích dùng thì hiện tại đơn
    7. drank
    When my father was young là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    8. is studying
    now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    9. is coming
    be careful! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
    10. went
    yesterday evening là dấu hiệu thì quá khứ đơn

    Trả lời
  2. 1. played
    – DHNB: last  – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + Ved/ V2
    2.goes/ went
    – DHNB vế 1 : every day – thì hiện tại đơn , S + Vs/es
    – he , she, it, danh từ số ít +Vs/es
    – Vế 2 : last – thì quá khứ đơn , S + didn’t + Vinf
    3. taught
    – DHNB: ago – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + Ved/ V2
    4. did you do
    – DHNB: yesterday – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc với nghi vấn: Wh + did +S +Vinf +O?
    5. will travel
    – DHNB: next month – thì tương lai đơn
    – Cấu trúc: S+  will +Vinf
    6. doesn’t like 
    – Ta có: like + Ving : thích làm việc gì
    – Thì hiện tại đơn (thể phủ định ):  S + don’t / doesn’t + Vinf
    – doesn’t : he, she, it, danh từ số ít
    – My mother là danh từ số ít
    7. drank
    – DHNB: When my father was young, – đây là 1 cụm thời gian việc làm ở quá khứ
    – Cấu trúc: S + Ved/ V2
    8. is studying
    – DHNB: now – thì hiện tại tiếp diễn
    – Cấu trúc: S + is/  am /are +Ving
    – is: he, she, it, danh từ số ít
    – Nam là tên riêng -> danh từ số ít
    9. is coming
    – DHNB: Be careful ! – thì hiện tại tiếp diễn
    – Cấu trúc: S+ is/ am /are + Ving
    – is: he, she, it, danh từ số ít
    – The car là danh từ số ít
    10. went
    – DHNB: yesterday – thì quá khứ đơn
    – Cấu trúc: S + ved/ V2

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới