II- VOCABULARY AND GRAMMAR : Choose the best answer to complete the following sentences : 21. Would you like _________

II- VOCABULARY AND GRAMMAR :
Choose the best answer to complete the following sentences :
21. Would you like __________ to Lans house?
a. going b. to go c. go d. to going
22. We learn about different countries and their people in _________ class.
a. Literature b. Geography c. History d. Sciences
23. In physics class the students do some __________
a. example b. exercises c. experiments d. entertainment
24. Tuan learns to repair household appliances in _________ class
a. Physics b. Electonics c. Biology d. History
25. The boys are playing _________ after school.
a. skipping b. marbles c. soccer d. maths
26. Mai enjoys _______ tennis.
a. to play b. playing c. play d. to playing
27. Ba often _______ stamp. Maybe he is a stamp collector.
a. collects b. sells c. buys d. draws
28. ________ do you watch T.V. – I sometimes watch T.V
a. When b. How often c. what time d. How far
29 In the USA students ________ school uniform
a. wear b. wearing c. don’t wear d. not wear
30 You can borrow books from the _______
a. Bookshop b. library c. canteen d. shoes store
31.Hue lives ….. her aunt and uncle ….. Dalat.
a, At / in b. with / at c. with / in d. at / at
32. Phuong ….. many new friends in his new school.
a. dont have b. dont has c. doesnt has d. doesnt have
33. Would you like …. a cartoon with us tonight?
a. to watch b. watch c. watching d. watches
34. Lien learns to play ….. piano in her free time.
a. a b. the c. an d. 0
35. Let ………. stay at home and watch TV
a. we b. our c. us d. ours
36. Look! Some boys and girls ……. in the school yard.
a. chat b. are chatting c. chatting d. chats
1.His idea is quite different_______mine.
a.with b.of c .on d .from
37.Students usually have a____each year.
a. 3-months vacation b. 3-month vacations
c. 3- month vacation d. 3- months vacations
38.Would you like_____ to music?
a.listening b. listen c. to listen d. listens
39.In _____, We do some experiments.
a.Math b. History c. Chemistry d. English
40.Nga is____a play for the school anniversary celebration.
a.making b.doing c. rehearsing d. practicing

2 bình luận về “II- VOCABULARY AND GRAMMAR : Choose the best answer to complete the following sentences : 21. Would you like _________”

  1. II-VOCABULARY AND GRAMMAR
    21. B
    22. B
    Literature (văn học) nói về văn chương
    History (lịch sử) nói về quá khứ
    sciences (khoa học) nói về định luật, cấu trúc và cách vận hành của thế giới
    ⇒ chọn geography (địa lý)
    23. C
    24. B
    25. C
    26. B
    27. A
    28. B
    29. C
    30. B
    31. C
    32. D
    33. A
    34. B
    35. C
    36. A
    1. D
    37. C
    38. C
    39. C
    40. C 
    Would like là cấu trúc ngữ pháp thông dụng được dùng để diễn đạt ý muốn, sở thích và điều kiện cho một hành động cụ thể của bản thân ở hiện tại hoặc trong trong tương lia
    Would like có nghĩa là mong muốn và có cách dùng giống động từ WANT, nhưng would like mang tính lịch sự hơn
    Cấu trúc: WOULD + S + LIKE + N (trong TH có N) + to + V +… ?

    Trả lời
  2. 21. B to go
    Cấu trúc: Would you like + to V + O/ A ?
    22. B Geography ( Địa lý)
    Different countries = những nước khác nhau
    Hc về các nước, quốc gia liên quan tới ĐỊA LÝ
    23. C
    experiments ( Thí nghiệm)
    Physic = Vật Lý
    24. B Electonics ( thiết bị điện tử)
    repair household appliances  ( giống như sửa chữa thiết bị gì gì đó mik ko chắc )
    25. C Soccer
    Soccer = Bóng đá  => Playing soccer: đang chơi bóng đá
    Còn skipping, marbles hay maths ko ở sau động từ ” play” 
    26. B playing => Sau enjoy + Ving , ta có Mai enjoys Playing tennis.
    27. A collects => trc “stamp (con tem)” là collects ( sưu tầm)
    Collect stamp: Sưu tầm tem
    28. B How often =>Câu trả lời ” I sometimes watch T.V” Trạng từ chỉ tần suất
    29. A wear ( Hiện Tại Đơn)
    30. B Library ( Thư viện) => borrow book ( mượn sách),
    borrow books from the library : Mượn sách từ thư viện
    31. B with / at. Mình ko bt giải thích :)))
    32. D doesn’t have  => Ngôi “Phương” tương ứng ngôi ” she”
    Cấu trúc HT Đơn phủ định: She/ He/ it + doesn’t + Vo + O/A 
    33. A
    to watch ( Giải thích ở câu 1 )
    34. B the ( Ta có cụm từ “Play the piano “ )
    35. C us  ( let us = let’s , lời mời )
    36. B are chatting => Dấu hiệu HT Tiếp Diễn “LOOK”. Some boys and girls = They
    Ta có cấu trúc: They + are + Ving + 0/ A
    37. C
    3- month vacation 
    38. C to listen ( Giải thích ở câu 1)
    39. C Chemistry ( Hóa hc )
    experiments: THÍ NGHIỆM
    Trong 4 môn  Math, History, Chemistry, English chỉ có Chemistry mới thí nghiệm
    40. C rehearsing ( Mình ko giải thích nhưng đây là đáp án đúng

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới