III. Arrange the words to make a correct sentence. 1.all/ it/ Although/ film/ the/ has/ plot, / a/ very/ simple/ we/ enjoy __

III. Arrange the words to make a correct sentence.
1.all/ it/ Although/ film/ the/ has/ plot, / a/ very/ simple/ we/ enjoy
_________________________________________________________________
2. carnival/ Rio/ has/ famous/ the/ most/ in/ the/ world
_________________________________________________________________
3. special/ on/ every year/ There/ Japanese/ March 3rd/ is/ celebration/ a/ for/ girls
_________________________________________________________________
4. didn’t/ to/ cinema/ every/ last year/ They/ use/ to/ the/ go/ Sunday
_________________________________________________________________

2 bình luận về “III. Arrange the words to make a correct sentence. 1.all/ it/ Although/ film/ the/ has/ plot, / a/ very/ simple/ we/ enjoy __”

  1. 1. Although the film has very a simple plot, we enjoy it all
    -> Although + MĐ, S + V
    -> Mặc dù bộ phim có rất nhiều âm mưu đơn giản, chúng tôi thích tất cả
    2. Rio Carnival has the most famous in the world
    -> So sáng hơn nhất của tính từ dài : S + tobe + the most + adj
    3. There is a special Japanese celebration for girls on March 3rd
    -> There is + N
    -> Có một lễ kỷ niệm đặc biệt của Nhật Bản dành cho các bé gái vào ngày 3 tháng 3
    4. They didn’t use to go to the cinema every Sunday last year
    -> Didn’t use to : không thường làm gì trong quá khứ
    -> Họ đã không sử dụng để đi xem phim vào mỗi Chủ nhật năm ngoái
    @thew

    Trả lời
  2. 1. Although the film has very a simple plot, we enjoy it all.
    – Cấu trúc: Mặc dù…nhưng…: Although/ Though/ Even though+ SVO, S1+ V1+ O1
    2. Rio Carnival has the most famous in the world.
    – So sánh nhất ( tính từ dài vần): S+ be/ V+ the+ most+ adj+…
    3. There is a special Japanese celebration for girls on March 3rd.
    – Tạm dịch: Có một lễ kỷ niệm đặc biệt của Nhật Bản dành cho các bé gái vào ngày 3 tháng 3
    4. They didn’t use to go to the cinema every Sunday last year.
    – Chỉ thói quen trong QK: didn’t use+ toV: trước đây thường không làm gì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới