III. Fill in the blank with a word or phrase from the box. driving license, means of transport, information signs, road safet

III. Fill in the blank with a word or phrase from the box.
driving license, means of transport, information signs, road safety, intersections, roads, traffic lights, roundabout, pedestrian, parking lot
1. _______________is taught to young children to avoid road accidents.
2. We shouldn’t start moving until the______________change to green.
3. All vehicles can’t travel steadily in these narrow and bumpy ___________________
4. Policemen often directs traffic at the ________________in rush hour.
5. Does your brother intend to take the _____________test this year?
6. The __________ was almost full, but he found a space for his motorbike in the last row.
7. There’s no way through the centre of town in a vehicle- it’s for ____________only.
8. Camels are the main __________________ in the Arabian desert.
9. These ___________________ give instructions or provide information to road users.
10. When entering a _______________, you must give way to any vehicle already on it.
cần ạ

2 bình luận về “III. Fill in the blank with a word or phrase from the box. driving license, means of transport, information signs, road safet”

  1. =>
    1. Road safety ~ an toàn giao thông
    2. traffic lights ~ đèn giao thông
    3. roads
    -> adj N
    4. intersections ~ ngã tư
    5. driving license ~ bằng lái xe
    6. parking lot ~ bãi đậu xe
    7. pedestrian ~ người đi bộ
    8. means of transport ~ phương tiện giao thông
    9. information signs ~ biển thông tin
    10. roundabout ~ bùng binh

    Trả lời
  2. $#trinhthiminhanh$
    $@blink$
    1.  road safety
    ⇒ an toàn đường bộ được dạy cho trẻ nhỏ để tránh tai nạn đường bộ.
    2. traffic lights
    ⇒ Chúng ta không nên bắt đầu di chuyển cho đến khi đèn giao thông chuyển sang màu xanh lục.
    3. roads
    ⇒ Tất cả các phương tiện không thể đi đều trong những con đường hẹp và gập ghềnh này
    4.  intersections
    ⇒Cảnh sát thường chỉ đạo giao thông tại các ngã tư vào giờ cao điểm 
    5.driving license
    ⇒ Em(Anh) trai bạn có ý định thi bằng lái xe ô tô năm nay không?
    6.parking lot
    ⇒ Bãi đậu xe đã gần đầy, nhưng anh ấy đã tìm thấy một chỗ cho chiếc xe máy của mình ở hàng ghế cuối cùng.
    7.pedestrian
    ⇒ Không có đường đi qua trung tâm thị trấn cho một phương tiện – chỉ dành cho người đi bộ.
    8. means of transport
    ⇒ Lạc đà là phương tiện giao thông chính ở sa mạc Ả Rập.
    9. information signs
    ⇒ Các biển thông tin này hướng dẫn hoặc cung cấp thông tin cho người tham gia giao thông.
    10. roundabout

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới