III/ Fill the gaps with since, for, ago, yet or already 1/ I haven’t seen him ……………………. . 2/ I have ………

III/ Fill the gaps with since, for, ago, yet or already
1/ I haven’t seen him ……………………. .
2/ I have …………… met them.
3/ She’s been at work ……………. 8:00 am.
4/ He left work three hours ………….. .
5/ They have lived there …………. 2 years.
6/ I’ve been in Germany …………… a long time.
7/ We have ……… finished lunch.
8/ We haven’t found a new house ………… .
9/ You haven’t telephoned him ………………… last week.

2 bình luận về “III/ Fill the gaps with since, for, ago, yet or already 1/ I haven’t seen him ……………………. . 2/ I have ………”

  1. #Nae
    @ Cách dùng:
    – since (kể từ) + mốc thời gian, HTHT + since + QKĐ
    – yet (chưa): Dùng trong câu phủ định (not)/nghi vấn (?) thì HTHT
    – for (khoảng) + khoảng thời gian, thì HTHT
    – already (đã từng): Dùng trong câu khẳng định thì HTHT
    – khoảng thời gian + ago (… trước đây): Dùng trong thì QKĐ
    1. yet
    2. already
    3. since
    4. ago
    5. for
    6. for
    7. already
    8. yet
    9. since

    Trả lời
  2. – Thì HTHT :
    + KĐ : S + have / has + VpII
    + PĐ : S + haven’t / hasn’t + VpII
    + NV : Have / Has + S + VpII ?
    => DHNB : since , for , yet , already , so far , …
    * I , You , We , They + have
    * He , She , It
    – Since + Timeline : Từ khi nào
    – For + Time : Bao lâu
    – Already : Dùng trong dạng Khẳng định
    – Yet : Dùng trong dạng Phủ định / Nghi vấn
    1.yet
    2.already
    3.since
    4.ago
    -> Thì QKĐ : S + Ved / V2
    -> Vì ” ago ” là DHNB của thì Quá khứ đơn
    => Dùng thì QKĐ
    5.for
    6.for
    7.already
    8.yet
    9.since
    \text{# TF}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới