III. Rearrange the words and phrases to make sentences:
1. drinks / always / my / morning / grandfather / tea / in / the.
-> ………………………………………………………………………………………..
2. homework / after / she / often / dinner / does / her.
-> ………………………………………………………………………………………..
3. starts / a.m / class / 7.30/ at / the.
-> ………………………………………………………………………………………..
4. a lot / it / winter / rains / in / often.
-> ………………………………………………………………………………………..
5. usually / the / September 5th / every / begins / school year / on / year.
-> ………………………………………………………………………………………..
6. schools / finish / in / 7.00 a.m / Pleiku city / at / always / and / 11.10 am / start / a
-> ………………………………………………………………………………………..
Giup với ạ, mai em thi r!
-> bà tôi thường uống trà vào buổi sáng
2. she often does her homewwork after dinner
-> cô ấy thường làm bài tập về nhà của cô ấy sau khi ăn tối
3.the class starts at 7.30 a.m
-> lớp học bắt đầu lúc 7:30 sáng
4. it often rains a lot in winter
-> trời mưa nhiều vào mùa đông
5. The school year usually begins in September 5th every year
-> Năm học thường bắt đầu vào ngày 5 tháng 9 hàng năm
-> september -> in
6. In Pleiku city schools always start at 7.00 a.m and finish at 11.10 am
-> Ở thành phố Pleiku các trường học luôn bắt đầu từ 7 giờ sáng và kết thúc lúc 11 giờ 10 phút
*Lưu ý:
CẤU TRÚC:
· Với tobe
(+) S + tobe + N/ADJ + O
(-) S + tobe + not + N/ADJ + O
(?) Tobe + S + N/ADJ + O?
· Với động từ thường
(+) S + V_s/es/nt + O
(-) S + doesn’t/don’t + V_nt + O
(?) Do/Does + S + V_nt + O?
– At + Giờ
– In + năm/ tháng/ mùa