III. Use the correct form of the words in brackets to complete sentences (10 points) 41. Many __________ and scholars have di

III. Use the correct form of the words in brackets to complete sentences (10 points)
41. Many __________ and scholars have discussed about the change of text books. (EDUCATE)
42. Its very __________ to participate in Songkran Water Festial. (JOY)
43. Lots of hotels in Sam Son use solar power to __________ bathing water. (HOT)
44. I like reading books because it can __________ my knowledge in may fields. (WIDE)
45. Is Hung Kings Temple a __________ place in Viet Nam? (CULTURE)
46. Water puppetry__________ in the villages of the Red River Delta. (ORIGIN)
47. Although Titanic is a__________ film, it has a sad ending. (ROMANCE)
48. The film is about two hijackers who__________ to blow up the plane. (THREAT)
49. Mrs. Brown spent an hour __________ herself before going to the party. (BEAUTY)
50. A holiday in Cambodia is __________ cheap. (SURPRISE)

2 bình luận về “III. Use the correct form of the words in brackets to complete sentences (10 points) 41. Many __________ and scholars have di”

  1. 41. educationalists.
    – Sau “many” cần một danh từ đếm được số nhiều -> educationalist (n) : nhà giác dục.
    – educationalist (n) : nhà giáo dục (không trực tiếp giảng dạy như “educator” mà đúng hơn là một nhà nghiên cứu về giáo dục) /ne educator (n) : nhà giáo dục (giảng dạy sinh viên, như một giáo viên)
    – Dịch : Nhiều nhà giáo dục và học giả đã nghiên cứu về việc thay đổi sách giáo khoa.
    42. joyful
    – Sau tobe cần một tính từ -> joyful (adj) : vui mừng
    – Dịch : Thật vui mừng khi được tham gia vào Lễ hội Nước Songkran.
    43. heat
    – To do sth : để làm gì -> Chỉ mục đích => Cần một động từ.
    – hot (adj) : nóng -> heat (v) : làm nóng
    – Dịch : Nhiều khách sạn ở Sầm Sơn sử dụng năng lượng mặt trời để làm nóng nước tắm.
    44. widen
    – can do sth : có thể làm gì => Cần một động từ.
    – wide (adj) : rộng -> widen (v) : mở rộng
    – Dịch : Tôi thích đọc sách bởi vì tôi có thể mở rộng kiế thức của mình trong nhiều lĩnh vực.
    45. cultural
    – Trước danh từ cần một tính từ -> cultural (adj) : (thuộc về) văn hoá
    – Dịch : Đền Hùng có phải là một nơi văn hoá ở Việt Nam không?
    46. originated
    – Cần một động từ sau chủ ngữ để đúng với cấu trúc của một mệnh đề : S + V + …
    -> originate (v) : bắt nguồn
    – Thì quá khứ đơn : S + Ved/ V2
    – Dịch : Nghề múa rối nước bắt nguồn từ những ngôi làng của đồng bằng sông Hồng.
    47. romantic
    – Trước danh từ cần một tính từ -> romantic (adj) : lãng mạn
    – Dịch : Mặc dù Titanic là một bộ phim lãng mạn, nhưng nó có một cái kết buồn.
    48. threaten
    – Cần một động từ sau chủ ngữ để đúng với cấu trúc của một mệnh đề : S + V + …
    – threaten (v) : đe doạ
    – Thì hiện tại đơn : S + V(s/es)
    – Dịch : Bộ phim kể về hai tên không tặc người mà đe doạ sẽ cho nổ máy bay.
    49. beautifying
    – spend time doing sth : dành thời gian làm gì => Cần một động từ -ing.
    – beautify (v) : làm đẹp
    – Dịch : Bà Brown đã dành một giờ để làm đẹp bản thân trước khi đi dự tiệc.
    50. surprisingly
    – Trước tính từ cần một trạng từ -> surprisingly (adv) : một cách đáng ngạc nhiên
    – Dịch : Một kì nghỉ ở Cambodia rẻ một cách đáng ngạc nhiên.

    Trả lời
  2. 41. educationalists 
    – Many + N(số nhiều) ⇒ Thêm “s” vào “educationalist” 
    – educate (v) : Giáo dục ⇒ educationalist (n) : Nhà giáo dục, nhà mô phạm
    – Tạm dịch : Nhiều nhà giáo dục và các học giả đã thảo luận về sự thay đổi của chương trình giảng dạy.
    42. joyful 
    – Sau tobe là tính từ ( It’s + adj )
    – joy (n) : Sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng, hạnh phúc
    ⇒ joyful (a) : Vui mừng, hân hoan, vui sướng
    – Tạm dịch : Thật hân hoan để tham gia Lễ hội nước Songkran.
    43. heat
    – to + V(infi) : để làm gì
    – hot (a) : Nóng ⇒ heat (v) : Làm nóng lên
    – Tạm dịch : Rất nhiều khách sạn ở Sam Son sử dụng năng lượng mặt trời để làm nóng nước tắm.
    44. widen
    – S + can + V(infi) ⇒ dùng “widen”
    – wide (a) : Rộng rãi, rộng lớn ⇒ widen (v) : Mở rộng, làm rộng ra
    – Tạm dịch : Tôi thích đọc sách vì nó có thể mở rộng kiến ​​thức của tôi trong các lĩnh vực có thể.
    45. cultural 
    – a/an + adj + N ⇒ ta cần sử dụng tính từ
    – culture (n) : Văn hoá ⇒ cultural (a) : thuộc văn hoá
    – Tạm dịch : Đền Vua Hùng có phải là một nơi văn hoá ở Việt Nam không?
    46. originated 
    – S + V + O → Mà câu này đang thiếu động từ ⇒ Ta cần điền động từ
    – Mà ở đây nói đến hành động trong quá khứ ⇒ thêm “ed”
    – origin (n) : Nguồn gốc ⇒ originate (v) : Bắt đầu, khởi xướng
    – Tạm dịch : Nước múa rối bắt nguồn từ các làng của đồng bằng sông Hồng.
    47. romantic 
    – a/an + adj + N ⇒ Ta cần điền tính từ
    – romance (n) : Không khí lãng mạn, tình cảm lãng mạn, mối tình lãng mạn
    ⇒ romantic (a) : Lãng mạn, có tính lãng mạn
    – Tạm dịch : Mặc dù “Titanic” là một bộ phim lãng mạn, nó vẫn có một kết cục buồn.
    48. threaten 
    – “who” là mệnh đề quan hệ thay thế cho S ⇒ nó đóng vai trò là S ⇒ cần 1 động từ phía sau
    – threat (n) : Lời đe dọa, sự đe dọa ⇒ threaten (v) : Đe dọa
    – Tạm dịch : Bộ phim kể về hai tên không tặc đe dọa sẽ làm nổ tung máy bay.
    49. beatifying
    – Spend time doing smth : Danh thời gian làm gì
    – Theo câu trúc trên ⇒ Cần thêm “ing” sau động từ
    – beauty (n) : Vẻ đẹp ⇒ beautify (v) : Làm đẹp
    – Tạm dịch : Bà Brown đã dành một giờ để làm đẹp bản thân trước khi đi dự tiệc.
    50. surprisingly 
    – Sau động từ tobe và trước tính từ là 1 trạng từ 
    – surprise (v) : Làm ai đó bất ngờ, ngạc nhiên 
    ⇒ surprising (a) : Bất ngờ, ngạc nhiên
    ⇒ surprisingly (adv) : đáng bất ngờ/ ngạc nhiên
    – Tạm dịchMột kỳ nghỉ ở Campuchia có giá rẻ đáng ngạc nhiên.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới