III. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space.
1. Minh plays volleyball very ……………. . SKILL
2. We mustn’t be……………when we cross busy streets. CARE
3. There are many badminton …………….. nowadays. COMPETE
4. I’d like a nice……………orange. JUICE
5. It’s very……………….of you to give me a lift. HELP
6.I’m really happy as all of my neighbors are very …………………… FRIEND
7. We must remember to eat ………………… SENSE
8. He didn’t win the championship, so he felt very …………………….. . HOPE
9. Her aunt wants to know Lan’s ………………………… HIGH
10. You mustn’t drive …………………….on busy streets. CARE
( sau động từ thường * play * là trạng từ )
( Sau Vbe là 1 tính từ )
( sau many là số nhiều ” s ” )
( Trước danh từ orange cần 1 tính từ là juicy )
5 . helful
( sau Vbe là 1 tính từ )
( miêu tả neighbors như thế nào ?)
7. sensation
8. hopeful
9. height
( cẩn thận )
Có sai sót gì thì mong bạn bỏ quá nha
Nếu bạn tin tưởng thì hi vọng bạn cho mình hay nhất nhé!!