IIIGive the correct forms of the verbs. 1. John (go) to the movies next Sunday. 2. Lan and I (travel) to Vung Tau tomorrow.

IIIGive the correct forms of the verbs. 1. John (go) to the movies next Sunday. 2. Lan and I (travel) to Vung Tau tomorrow. 3. Ba (watch) TV tonight. 4. Tim (play) soccer at the moment. 5. Lan (just/go) to the cinema. 6. What Nam ( do) now. – He ( walk ) to the park .. 7. Next weekend , I (visit ) Hue for two days . 8. My mother (give) you the book when she ( meet ) you tomorrow. 9. My mother (cook) in the kitchen now. She ( cook ) everyday . 10. Bao and you (go) to Hanoi next month? 11. Lan (not / go) to school on weekdays. 12. Where Mai and Ha (be) now? – They (watch ) TV with Tam in the sitting room. 13. Tomorrow is Sunday. I ( stay ) at home and (do) the housework. 14. The children (read) books at the moment 15.Hoa’s father never ( go) fishing before. But He ( go ) fishing with his friends tomorrow. 16, If Minh ( be ) free tomorrow, he ( visit ) his grand father . 17, What Mr Tuan ( do ) last weekend ? – He ( stay ) at home and ( watch ) TV . 18, Mrs Jones ( be ) in the garden. She ( cut ) some flowers . 19, It’s 5pm , the students ( play ) soccer . They ( play ) it every afternoon . 20, Loan and Ha ( have ) a party last night ? – No , They ( have ) it last Monday .

1 bình luận về “IIIGive the correct forms of the verbs. 1. John (go) to the movies next Sunday. 2. Lan and I (travel) to Vung Tau tomorrow.”

  1. lời giải:
    1/ goes ( hiện tại đơn)
    2/ are traveling ( hiện tại tiếp diễn)
    3/ watches ( hiện tại đơn) 
    4/ is playing ( hiện tại tiếp diễn)
    5/ just have gone ( hiện tại hoàn thành)
    6/ is doing – walkes ( hiện tại tiếp diễn – hiện tại đơn)
    7/ will visit ( tương lai đơn)
    8/ gives- meeting ( hiện tại đơn – hiện tại tiếp diễn nhưng là câu hỏi nên bỏ to be)
    9/ is cooking ( hiện tại tiếp diễn)
    10/ will go ( tương lai đơn)
    11/ isn’t going ( tương lai đơn)
    12/ being ( tương lai đơn nhưng là câu hỏi nên phải bỏ to be )
    13/ will be staying (thì tương lai tiếp diễn) – will doing ( tương lai đơn)
    14/ are reading ( hiện tại tiếp diễn)
    15/ goes ( hiện tại đơn )
    16/ does be – will visit (Cấu trúc: câu điều kiện loại 1
    Mệnh đề điều kiện:   If + S + V(s/es)  IF+ thì hiện tại đơn
    Mệnh đề chính:   S + will/can/shall + V(nguyên mẫu) Will + Động từ nguyên mẫu)
    kí tên: GPS9054kr 
    ————- nếu thấy hay  thì nhớ like và chọn hay nhất cho mình nha ——————————–
    ————————————–CHÚC BẠN HỌC TỐT————————————————

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới