IV. Arrange the words into the meaningful sentences 1. like / kind of food / would you / for lunch / What / ? _______________

IV. Arrange the words into the meaningful sentences
1. like / kind of food / would you / for lunch / What / ?
___________________________________________________
2. for me /bought / My mother/ and / made a dress / the material /.
___________________________________________________
3. to the dentist / did / go / Hoa / last week / Why / ?
___________________________________________________
4. the common cold / Every year, / people / millions of / catch / .
____________________________________________________
5. please? / open / your / Would / you / mouth,_______________________________________________________
6. Wednesday. / school / didn’t / last / Hoa / go / to
_______________________________________________________
7. think /you / your diet /Do / balanced / is/ ?
_______________________________________________________
8. them / my own clothes / often wash / and / iron / carefully /
___________________________________________________
9. do / your teeth, / Minh / How often / brush / you /?
___________________________________________________
10. like / for / to my house / dinner / Would you / to come / ?
___________________________________________________
11. a few days / disappear / will last / for / and then / The common cold/.
_________________________________________________________
12. help prevent/ can / the common cold / How/ you / ?
_________________________________________________________
13. last summer/ bought / vacation / Liz / many souvenirs /.

1 bình luận về “IV. Arrange the words into the meaningful sentences 1. like / kind of food / would you / for lunch / What / ? _______________”

  1. 1. What kind of food would you like for lunch?
    Dịch: Bạn muốn món gì cho bữa trưa?
    2. My mother bought the material and made a dress for me.
    Dịch: Mẹ tôi đã mua nguyên liệu và may một chiếc váy.
    3. Why did Hoa go to the dentist last week?
    Dịch: Vì sao Hoa lại đến chỗ nha sĩ vào tuần trước?
    4. Every year, million of people catch the common cold.
    Dịch: Mỗi năm, hàng triệu người bị cảm lạnh thông thường.
    5. Would you open your mouth, please?
    Dịch: Bạn có thể mở miệng ra không?
    6. Hoa didn’t go to school last Wednesday.
    Dịch: Hoa không đến trường vào thứ 4 tuần trước.
    7. Do you think diet is balanced?
    Dịch: Bạn có nghĩ rằng chế độ ăn uống là cân bằng?
    8. My own clothes often wash and iron them carefully.
    Dịch: Riêng quần áo tôi thường giặt và ủi cẩn thận.
    9. How often do you brush your teeth, Minh?
    Dịch: Bạn đánh răng một ngày mấy lần, Minh?
    10. Would you like to come to my house for dinner?
    Dịch: Bạn có muốn đến nhà tôi để ăn tối không?
    11. The common cold will last for a few days and then disappear.
    Dịch: Cảm lạnh thông thường sẽ kéo dài trong vài ngày rồi biến mất.
    12. How can you help prevent the common cold?
    Dịch: Bạn có thể làm thế nào để giúp ngăn ngừa cảm lạnh thông thường?
    13. Liz bought many souvenirs last summer vacation.
    Dịch: Liz đã mua nhiều đồ lưu niệm trong kỳ nghỉ hè năm ngoái.
    @edogawa

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới