IV. Give the correct form of the verbs in the blankets. (1pt) 1. At this time next week, he (not work)________ here. 2. Nam a

IV. Give the correct form of the verbs in the blankets. (1pt)
1. At this time next week, he (not work)________ here.
2. Nam always gets grade A for Physics, but last semester he (get) ________grade B.
3. This tree (plant) ___________by Mr. Khanh two years ago.
4. What about (see) ________a movie on Sunday evening?
lm nhanh+đúng giúp mk vs ak

2 bình luận về “IV. Give the correct form of the verbs in the blankets. (1pt) 1. At this time next week, he (not work)________ here. 2. Nam a”

  1. 1. $\text{won’t be working}$
    – At this time next week -> Thì TLTD
    – Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang xảy ra trong một khoảng thời gian xác định, biết trước trong tương lai.
      @ Cấu trúc: $\text{S + will/won’t be + Ving}$
    2. $\text{got}$
    – last semester -> QKĐ
       @ Cấu trúc: $\text{S + V2/Ved + O}$
    – V2 của get là got.
    3. $\text{was planted}$
    – this tree là vật -> dùng bị động
    – two years ago -> QKĐ
    => Bị động ở quá khứ đơn: $\text{S + was/were +V3/Ved + by O}$
    – this tree là chủ ngữ số ít -> was
    – V3 của plant là planted.
    4. $\text{seeing}$
      @ $\text{What about + Ving + O}$: Làm việc này thì sao nhỉ ? – Lời mời, đề nghị.
    -> Tạm dịch: Còn đi xem phim vào tối Chủ nhật thì thế nào ?
    ___________________
    $\text{@Bulletproof Boy Scout}$
    $#Rosé$

    Trả lời
  2. \text{1. won’t be working }(DHNB tương lai tiếp diễn: At this time next week)
    – Cấu trúc: S+ will be+ Ving
    \text{2. got } (DHNB quá khứ đơn: last semester)
    – Cấu trúc: S+ V_ed/ bqt
    \text{3. was planted} (DHNB quá khứ đơn: two years ago)
    – Bị động quá khứ đơn: S+ was/ were+ V_ed/ bqt+ (by+O)
    \text{4. seeing }
    – Cấu trúc: What about+ Ving?
    \text{# L}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới