kể giúp mình các động từ đi với with( cấu trúc á)

kể giúp mình các động từ đi với with( cấu trúc á)

2 bình luận về “kể giúp mình các động từ đi với with( cấu trúc á)”

  1. +agree with: đồng ý với ai/cái gì Ex: I agree with you on that decision.
    +disagree with: không đồng ý với ai/cái gì Ex: I disagree with your statement.
    + cope with: đối phó với ai/cái gì Ex: I don’t know how to cope with the stress of this job.
    + comply with: tuân thủ với ai/cái gì Ex: All employees must comply with the company’s code of conduct.
    + sympathize with: đồng cảm với ai Ex: I sympathize with you and your family during this difficulttime.
    + meet with: gặp gỡ ai Ex: I’m planning to meet with my boss later this afternoon.
    + contend with: đấu tranh với ai/cái gì Ex: Our country has been contending with economic difficulties for years.
    + part with: tách ra khỏi ai/cái gì Ex: It was hard for her to part with her childhood home.
    +provide with: cung cấp cho ai/cái gì Ex: The hotel will provide you with clean towels and linens.

    Trả lời
  2. begin with,start with:bắt đầu
    agree with:đồng ý với
    collide with:va chạm
    marry with:cưới(ai)
    disagree with:bất đồng
    argue with:tranh cãi
    còn rất nhiều……..
    ———————————-
    Cấu trúc thông dụng nhất là with+O(người/vật)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới