kể giúp mình các động từ với on/in( cấu trúc á)

kể giúp mình các động từ với on/in( cấu trúc á)

2 bình luận về “kể giúp mình các động từ với on/in( cấu trúc á)”

  1. +believe in: tin vào ai/cái gì Ex: I believe in the power of positivity.
    +to be interested in: quan tâm đến ai/cái gì Ex: She’s not really interested in sports.
    +to result in: dẫn đến, có kết quả là Ex: If you don’t study for the test, it will likely result in a low grade.
    +specialize in: chuyên về ai/cái gì Ex: She specializes in corporate law.
    +engage in: tham gia vào ai/cái gì Ex: The company engages in a wide range of charitable activities.
    (engage có nghĩa khác là đính hôn)
    +to be involved in: tham gia vào ai/cái gì Ex: He’s been involved in several community service projects.

    Trả lời
  2. pitch in:tham gia giúp đỡ ai đó
    take in:hiểu nghĩa của 1 cái gì đó
    turn in:đi ngủ
    get in:đến nơi nào đó
    give in đầu hàng
    ……………………………………………..
    —————————————-
    concentrate on,focus on:tập trung
    decide on:quyết định
    depend on,rely on:phụ thuộc
    elaborate on:làm rõ
    ……………………………………..

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới