Khoanh câu trả lời đúng và giải thích vì sao chọn câu đó 1. I’ve……to Paris, I went there in March. A. Been

Khoanh câu trả lời đúng và giải thích vì sao chọn câu đó
1. I’ve……to Paris, I went there in March.
A. Been B. Gone C. Just D. Yet
2. This is the first……………………..I’ve ever lived far from home.
A. Already B. Since C. That D. Time
3. He is used to………………in public
A. The speaking B. Be speaking C. Speak D. Speaken
4. Dinner will be ready soon. Can you please…………………the table.
A. Lay B. Put C. Make D. Take
5. Our teacher made us……………………..harder.
A. Working B. To work C. Work D. Works
6. The plane will……………………………………in a few minutes.
A. Take off B. Land C. Group D. Both A & B
7. I am not cold enough………………….the car.
A. Driving B. Drive C. Drove D. To drive

2 bình luận về “Khoanh câu trả lời đúng và giải thích vì sao chọn câu đó 1. I’ve……to Paris, I went there in March. A. Been”

  1. 1. A
    – Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vpp + …
    – Loại C , D (trạng từ)
    – Loại B vì:
    + have/has been to somewhere: nhấn mạnh việc đã đi đến nơi nào đó và đã trở về
    + have/has gone to somewhere: nhấn mạnh việc đi đến nơi nào đó.
    2. D
    – This/ It is the first time + S + have/has + (ever) + Vpp: Đây/Đó là lần đầu tiên
    3. không có đáp án
    – S + to be + used to + V-ing: đang quen với làm gì
    4. A
    – lay/ set the table (phr. v) dọn bàn
    5. C
    – make sb do sth: bắt ai làm gì
    – Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2 (make – made – made)
    6. D
    – take off (phr. v) cất cánh
    – land (v.) hạ cánh
    7. D
    – S + to be + (not) + adj + enough + to V: (không) đủ để làm gì

    Trả lời
  2. 1.A
    \rightarrow Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
    2.D
    \rightarrow This is the first time + S + have / has + V3 / PII : Lần đầu tiên làm gì
    3.speaking
    \rightarrow \text{S + get / be used to + V-ing :} Đã quen
    4.A
    \rightarrow Can + S + V ? : Có thể ?
    \rightarrow lay ( v ) : dọn 
    5.C
    \rightarrow make sb + do sth : Bắt ai làm gì
    6.D
    \rightarrow Thì TLĐ : S + will + V
    \rightarrow take off / land ( v ) : cất cánh , hạ cánh
    7.D
    \rightarrow Enough : S + is / am / are / … ( not ) + adj + enough ( for O ) + to do sth
    \text{# Kirigiri}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới