làm bài + giải thik Fill in each blank with a suitable preposition. (1 pt) 1. I write letters _____________ my right hand. 2.

làm bài + giải thik
Fill in each blank with a suitable preposition. (1 pt)
1. I write letters _____________ my right hand.
2. He congratulated me _____________ winning the competition.
3. Mr. Foster lives _____________ 667E 76th street _____________ New York.
4. I prefer coffee _____________ tea.
5. This area is famous _____________ apples.
6. He worked _____________ the deaf-mutes at Boston University.
7. The thief broke _____________ the national bank last week.
8. He accused me _____________ stealing the money.
9. My brother succeeded _____________ winning the race.

2 bình luận về “làm bài + giải thik Fill in each blank with a suitable preposition. (1 pt) 1. I write letters _____________ my right hand. 2.”

  1. 1.with
    -> with sb right/left hand: bằng tay phải/trái của ai
    2. on
    -> congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai về việc gì
    3. at – in
    -> at + tên con đường có đi kèm với số đường
    -> in + quốc gia
    4. to
    -> prefer sth to sth: thích gì hơn gì
    5. for
    -> famous for sth: nổi tiếng về điều gì
    6. for
    -> work for sb: làm việc cho ai
    7. into
    -> break into sth: đột nhập vào cái gì
    8. of
    -> accuse sb of doing sth: báo cáo ai đó làm gì
    9.  in
    -> succeed in doing sth: thành công làm việc gì

    Trả lời
  2. Trả lời :
         1. I write letters with my right hand.
    With + oneself  + left/right hand : với phía tay bên …
         2. He congratulated me on winning the competition.
    S1 + congratulate + S2 + on : chúc mừng về …
         3. Mr. Foster lives in 667E 76th street  in New York.
    In + place/ Homeaddress.
         4. I prefer coffee to  tea.
    S + prefer …. to ….: thích … hơn ….
         5. This area is famous for apples.
    Famous + for : nổi tiếng với
         6. He worked as the deaf-mutes at Boston University.
    Work as + Job/… : làm một ….
         7. The thief broke into the national bank last week.
    Broke into: đột nhập vào
         8. He accused me of stealing the money.
    Accuse sb of V-ing : buộc tội ai
         9. My brother succeeded in  winning the race.
    Succeed + in + Ving : thành công trong.
    #thienbinhvuive

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới