LÀM + GIẢI THÍCH 23) _____ the old man spoke very slowly and clearly, I couldnt understand him at all. a. If b. Because c

LÀM + GIẢI THÍCH
23) _____ the old man spoke very slowly and clearly, I couldnt understand him at all.
a. If b. Because c. Since d. Although
24) She startedlearning English ten years ago.
a) She has not learnt English before.
b) She has started learning English for ten years.
c) She has learnt English for ten years.
d) She has learnt English since ten years.
25) They spent a lot of money on food and clothes.
a) A lot of money was spent on food and clothes.
b) A lot of money were spent on food and clothes.
c) A lot of money on food and clothes were spent.
d) A lot of money on food and clothes was spent.
26) There is a detective film _____ at the Thang Long Theater.
a) on b) in c) inside d) outside
27) She got used to _______ her bike.
a) ride b) riding c) rode d) rides
28) You need a good pair of paddles to play _____.
a) tennis b) football c) table tennis d) badminton
29) Ha Long Bay is a _________.
a) World Natural Heritage. b) Natural World Heritage.
c) World Cultural Heritage. d) Cultural World Heritage.
30) A(n) ______ can take a patient to hospital quickly.
a) emergency b) bleeding
c) wound d) ambulance

2 bình luận về “LÀM + GIẢI THÍCH 23) _____ the old man spoke very slowly and clearly, I couldnt understand him at all. a. If b. Because c”

  1. 23) _____ the old man spoke very slowly and clearly, I couldn’t understand him at all.
    a. If b. Because c. Since d. Although
    Nghĩa: Mặc dù người đàn ông già nói rất chậm và rõ ràng, tôi không thể hiểu ông ấy chút nào.
    24. She started learning English ten years ago.
    a) She has not learnt English before.
    b) She has started learning English for ten years.
    c) She has learnt English for ten years.
    d) She has learnt English since ten years.
    Giải thích: S + started + V-ing+ O + thời gian trong quá khứ
    => S + have/ has + Vpp + O+ since+mốc thời gian/ for+khoảng thời gian
    25) They spent a lot of money on food and clothes.
    a) A lot of money was spent on food and clothes.
    b) A lot of money were spent on food and clothes.
    c) A lot of money on food and clothes were spent.
    d) A lot of money on food and clothes was spent.
    Giải thích: Câu bị động ở thì quá khứ đơn:
    S+V(quá khứ đơn) +O+…
    => S(O) + was/were +Vpp+ by O(S)
    money là danh từ không đếm được nên dùng was
    26) There is a detective film on at the Thang Long Theater.
    a) on
    b) in
    c) inside
    d) outside
    Dịch: có một bộ phim trinh thám đang chiếu tại nhà hát Thang Long.
    27. She got used to _______ her bike.
    a) ride
    b) riding
    c) rode
    d) rides
    get/be used to + V-ing: quen với việc gì đó
    28) You need a good pair of paddles to play _____.
    a) tennis
    b) football
    c) table tennis
    d) badminton
    Dịch: Bạn cần một đôi vợt tốt để chơi bóng bàn.
    29) Ha Long Bay is a _________.
    a) World Natural Heritage.
    b) Natural World Heritage.
    c) World Cultural Heritage.
    d) Cultural World Heritage.
    Dịch: Vịnh Hạ Long là một di sản tự nhiên thế giới.
    30) A(n) ______ can take a patient to hospital quickly.
    a) emergency
    b) bleeding
    c) wound
    d) ambulance
    Dịch: Một xe cứu thương có thể đưa bệnh nhân đến bệnh viện một cách nhanh chóng.

    Trả lời
  2. $\text{23. D. Although}$
    Do ý câu là “…người đàn ông lớn tuổi nói rất chậm và rõ ràng, tôi vẫn không thể hiểu được ông ấy” nên không thể là Nếu (if), Vì (because), hay là Từ (since), nên là “although” (Mặc dù) nha
    Công thức thì quá khứ đơn: (+) S + v2/ed
    $\text{24. C. She has learnt English for ten years.}$
    Do ý câu đề là “Cô ấy bắt đầu học tiếng Anh 10 năm trước” nên là bạn chọn câu C (Cô ấy đã học tiếng Anh được 10 năm) nha
    Công thức thì hiện tại hoàn thành:(+) S + have/has + v3/ed
    He, she, it, singular noun (danh từ số ít) + has
    We, you, they, I, plural noun (danh từ số nhiều) + have
    Start doing sth: bắt đầu làm gì…
    For + khoảng thời gian
    Since + mốc thời gian
    $\text{25. A. A lot of money was spent on food and clothes.}$
    Do ý câu gốc là “Họ tiêu rất nhiều tiền cho thức ăn và quần áo.” nên là “Rất nhiều tiền đã bị tiêu cho thức ăn và quần áo”
    Công thức câu bị động theo thì quá khứ đơn: (+) S + was/were + v3/ed
    Spend (v): tiêu
    Do “money”( tiền) là danh từ không đếm được, nên bạn xem như chủ ngữ số ít nên là was nha
    $\text{26. A. on}$
    On ở đây có nghĩa là chiếu nha
    Detective (n): thám tử
    $\text{27. B. riding}$
    Get used to doing sth: đã quen với..
    Ride (v): chạy
    $\text{28. C. table tennis}$
    Paddle: vợt
    A pair of sth: một đôi…
    $\text{29. A. World Natural Heritage}$
    World Natural Heritage: di sản tự nhiên thế giới
    $\text{30. D. ambulance}$
    Do ý câu này là “Một…có thể đưa một bệnh nhân đến bệnh viện nhanh” nên là ambulance (xe cấp cứu) nha

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới