lam + giai thich Choose the best by circling the corresponding letter A or B, C, D ( 2.5 points ) : 1. I sometimes stay .

lam + giai thich
Choose the best by circling the corresponding letter A or B, C, D ( 2.5 points ) :
1. I sometimes stay ……………… bed until lunchtime.
A. in B. on C. at D. by
2. He has gone abroad. He will return ………………..
A. for two years B. in two years
C. for two years ago D. in next two years
3. Please ……………… the radio, its too noisy.
A. slow down B. turn down C. put down D. let down
4. ……………… to swim across a flooded river.
A. Dangerous C. Very dangerous is
B. There has danger D. Its dangerous
5. Every car …….. a number at the back and front.
A. is having B. have C. has D. are having
6. The singers were at the microphone at the time of the broadcast. ………………….. .
A. It was a successful broadcast C. It was a charity broadcast
B. It was an education broadcast D. It was a live broadcast
7. Good morning Susan. This is my sister, Emily. …………………………….. .
A. What do you do? B. How do you do?
C. What do you like? D. Don’t I meet you?
8. ……………………… , Sir? – Fruit salad, please.
A. What would you like for dessert B. What dessert you would like
C. How would you like for dessert D. How dessert would like
9. Could you tell me……………… to get to the bank?
A. where B. what C. how D. place
10.You did very………………in your study.
A. good B. excellent C. bad D. well

1 bình luận về “lam + giai thich Choose the best by circling the corresponding letter A or B, C, D ( 2.5 points ) : 1. I sometimes stay .”

  1. 1. $A$
    – stay in bed (v.): ở trên giường.
    – “Tôi thỉnh thoảng ở trên giường cho đến tận bữa trưa”
    2. $B$
    – in + mốc thời gian.
    – Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
    – “Anh ấy đã đi nước ngoài rồi. Anh ấy sẽ quay lại trong 2 năm tới”
    3. $B$
    – turn down (v.): giảm (âm lượng).
    – Động từ nguyên thể không “to” đứng đầu câu mang nghĩa mệnh lệnh.
    – “Xin hãy giảm âm lượng radio, nó quá ồn ào”
    4. $D$
    – It + to be + adj + to V: như thế nào khi làm gì.
    – “Bơi ngang qua một dòng sông lũ lụt thì rất nguy hiểm”
    5. $C$
    – Chỉ sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
    – Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít -> Dùng “has”.
    6. $D$
    – “Các ca sĩ đã on the mic vào thời điểm phát sóng”
    -> “Đó là một buổi truyền hình trực tiếp”
    7. $B$
    – “How do you do?”: hỏi thăm về sức khỏe.
    – “Chào buổi sáng Susan. Đây là em gái tôi. Bạn có khỏe không?”
    8. $A$
    – “Would + S + like + for N?”: hỏi ai đó muốn thứ gì không.
    – “Thưa ngài, ngài muốn gì cho món tráng miệng?”
    9. $C$
    – Wh- word + to V: để nêu lên cách làm gì, nơi để đi …
    – “Bạn có thể cho tôi biết cách để đến ngân hàng không?”
    10. $D$
    – Sau động từ là một trạng từ bổ nghĩa.
    -> well (adv.): tốt.
    – “Bạn đã học rất tốt”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới