Mik cần đáp án vs giải thik chi tiết nha VI. Put the verbs in brackets into an appropriate form. 1. Look! A woman (run) after

Mik cần đáp án vs giải thik chi tiết nha
VI. Put the verbs in brackets into an appropriate form.
1. Look! A woman (run) after the bus .
2. He (go) fishing now?
3. Water (boil) at 100 degree centigrade .
4. They (not go) to school by motorbike .
5. There (be) a dog and 5 cats in the yard.
VII. Fill in each gap with a suitable prepositions.
1. After making a tour …………….America, my friend arrived……….Noi Bai airport last night.
2. The hotel they are staying……………is very famous …………….its pleasant atmosphere.
3. She is looking forward …………….seeing her sister.
4. I’m grateful…………..him……………….a wonderful evening.
5. Thank you………………advising me not to smoke.
6. He is used ……………….jogging everymorning.
7. The servant looks ……………….my children.
8. He read that………………a book.
9. Keep away…………….those electrical wires.
10. He is living……………….his parents.
11. He is a man……………….action.
12. There is only one room apart……………the bathroom in the house-boat.

2 bình luận về “Mik cần đáp án vs giải thik chi tiết nha VI. Put the verbs in brackets into an appropriate form. 1. Look! A woman (run) after”

  1. VI. Put the verbs in brackets into an appropriate form.
    1. Look! A woman (run) is running after the bus .
    2. Is He (go) going fishing now?
    3. Water (boil) boils at 100 degree centigrade .
    sự thật hiển nhiên, sử dụng htđg
    4. They (not go) don’t go to school by motorbike .
    5. There (be) is a dog and 5 cats in the yard.
    có hai tân ngữ nhưng be dựa vào tân ngữ thứ nhất, vì dog là số ít nên dùng is
    VII. Fill in each gap with a suitable prepositions.
    1. After making a tour ……in..America, my friend arrived…at.Noi Bai airport last night.
    2. The hotel they are staying……at……is very famous ……for….its pleasant atmosphere.
    3. She is looking forward …to…….seeing her sister.
    4. I’m grateful…for..him……in….a wonderful evening.
    5. Thank you……for……advising me not to smoke.
    6. He is used ……to…….jogging everymorning.
    7. The servant looks ……at…….my children.
    8. He read that……in……a book.
    9. Keep away…from…….those electrical wires.
    10. He is living……with….his parents.
    11. He is a man…of…….action.
    12. There is only one room apart…from…the bathroom in the house-boat.

    Trả lời
  2. VI
    1. running
    + dấu hiệu : look
    => dùng thì hiện tại tiếp diễn: $#S+ V-ing$
    => run + ing
    => running
    2. is he going
    + dấu hiệu: now
    => dùng thì hiện tại tiếp diễn dạng câu hỏi: $#tobe +S+V-ing ?$
    + he là danh từ số ít => dùng tobe là is
    3. boils
    + một sự thật hiển nhiên
    => dùng thì hiện tại đơn
    4.  don’t go
    + cấu trúc thì hiện tại đơn dạng phủ định: $#S+don’t /doesn’t +V(nguyên mẫu)$
    5. are
    + a dog and 5 cats
    => danh từ số nhiều
    => dùng tobe là are
    VII
    1. in/at
    + dùng in vì america là một quốc gia
    + dùng at vì ta có cấu trúc: $#arrived +at: đến nơi$
    2. at/for
    + famous for: nổi tiếng cho cái j
    3. to
    + cấu trúc: $#looking foward + to + V-ing: trông đợi vào việc gì$
    4. for/in
    + grateful + for: biết ơn ai
    + evening là một buổi => dùng in
    5. for
    + thank S.O for V-ing: cảm ơn ai đó về vc j
    6.to
    + be used to + V-ing: đã từng quen làm việc gì
    7. after
    + look after : trông chừng
    8. in
    9. from
    + Keep away + from: tránh xa thứ j
    10. with
    + parents là người
    => dùng giới từ with
    11. of
    + a man of action: kiểu người thích hành động
    12. from
    + apart + from: ngoại trừ thứ j đó

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới