Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh 1.Yesterday/weather/bad/however/she go/school/time 13/11/2024 1.Yesterday/weather/bad/however/she go/school/time
Yesterday the weather was bad. However, She went to school on time. __________________________________ yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn Cấu trúc: S+V2/Ved+… however (tuy nhiên) thường được đặt ở giữa 2 dấu câu (“. và ,” hoặc “; và ,”) Ta có cụm từ: – go to school: đi học – on time: đúng giờ Dịch: Hôm qua thời tiết xấu. Tuy nhiên, cô đã đi học đúng giờ. Trả lời
1. Yesterday the weather was bad. However, she went to school on time – Câu ở QKĐ – yesterday là DHNB – Cấu trúc: S + Ved/VC2 + .. – However: tuy nhiên – đứng sau dấu chấm và trước dấu phẩy Trả lời
2 bình luận về “1.Yesterday/weather/bad/however/she go/school/time”