1.Yesterday/weather/bad/however/she go/school/time

1.Yesterday/weather/bad/however/she go/school/time

2 bình luận về “1.Yesterday/weather/bad/however/she go/school/time”

  1. Yesterday the weather was bad. However, She went to school on time.
    __________________________________
    yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc: S+V2/Ved+…
    however (tuy nhiên) thường được đặt ở giữa 2 dấu câu (“. và ,” hoặc “; và ,”)
    Ta có cụm từ:
    – go to school: đi học
    – on time: đúng giờ
    Dịch: Hôm qua thời tiết xấu. Tuy nhiên, cô đã đi học đúng giờ.

    Trả lời
  2. 1. Yesterday the weather was bad. However, she went to school on time
    – Câu ở QKĐ – yesterday là DHNB
    – Cấu trúc: S + Ved/VC2 + ..
    – However: tuy nhiên – đứng sau dấu chấm và trước dấu phẩy

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới