4. A. map B. hat C. cap D. what Gạch chân chữ a 5. A. daughter B. sauce C. aunt D. laundry Gạch

4. A. map B. hat C. cap D. what

Gạch chân chữ a

5. A. daughter B. sauce C. aunt D. laundry

Gạch chân chữ au

6. A. torch B. forgive C. inform D. torn

Gạch chân chữ or

7. A. dependent B. enjoy C. absent D. government

Gạch chân chữ e

2 bình luận về “4. A. map B. hat C. cap D. what Gạch chân chữ a 5. A. daughter B. sauce C. aunt D. laundry Gạch”

  1. 4. A. map B. hat C. cap D. what
    ⇒ Chọn D 
    → Vì từ what có phiên âm đọc khác với các từ còn lại(các từ map,hat,cap đọc âm /æ/ còn từ what đọc âm /ʌ/).
    5. A. daughter B. sauce C. aunt D. laundry
    ⇒ Chọn C 
    → Vì từ aunt có phiên âm khác với từ còn lại(các từ daughter, sauce, laundry đọc âm /ɑ:/ còn từ aunt đọc âm /ɔ/).
    6. A. torch B. forgive C. inform D. torn
    ⇒ Chọn B
    → Vì từ forgive phiên âm khác với các từ còn lại(các từ torch, inform, torn đọc âm /ɔ:/ còn từ forgive đọc âm /ə/).
    7. A. dependent B. enjoy C. absent D. government
    ⇒ Chọn B 
    → Vì từ enjoy phiên âm khác với các từ còn lại(các từ dependent, absent, government phiên âm /ə/ còn từ enjoy phiên âm /ɪ/).

    Trả lời
  2. 4. => D
    => Câu D phiên âm /ɒ/, còn lại /ae/
    5. => C
    => Câu C phiên âm /a:/, còn lại /ɔ/
    6. => B
    => Câu B phiên âm /ə/ , còn lại /ɔ:/
    7. => B
    => Câu B phiên âm /ɪ/, còn lại /ə/
    @Cew
    #Hoidap247

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới