– Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất: Every…, always, often, normally, usually, sometimes, seldom, never, first, then.
Cách nhận biết thì hiện tại tiếp diễn :
– Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian: at this moment, at the moment, at this time, at present, today, now, right now, for the time being (now), listen!, look!, watch!, be careful!
Cách nhận biết thì quá khứ đơn :
– Khi trong câu xuất hiện những từ dưới đây: Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).