Ex3: Viết câu hỏi đuôi. 21.Your sister never goes to work by bike,………………? 22.Someone drew maps in the wall,………

Ex3: Viết câu hỏi đuôi.

21.Your sister never goes to work by bike,………………?

22.Someone drew maps in the wall,…………?

23.Your uncle can swim here,…………?

24.Your mother never eats noodles,…………?

25.Ride your bike carefully,………….?

26.Don’t run to fast,………..?

27.I am lazy today,…………?

28.Nothing needed cleaning,……….?

29.Your brother has breakfast at home,…………..?

30.Something is interesting,…………..?

Ex 4: Rewrite the sentences

31.He prefers watching TV to listening music

He likes ………………………………..

32.We haven’t worn uniform before

-> It is …………………………………………………………………

33.He began playing badminton when I came

-> He …. ………………………………………………………..

34.He hasn’t worn uniform since Tuesday

-> He last ……………………………………………………………

35.Arranging flowers in a vase is very interesting

->It ……………………………………………………………

36.I spend 1 week drawing these portraits

->It ………………………………………………………………….

37.My mother loves playing badminton

->My mother is ……………………………………………………….

38. Driving a car too fast is very dangerous

→ It’s_________________________________________.

39.He is excited about meeting us again

→ He is looking ……………………………………

40.No body will water trees in the park

Tress ………………………………………

1 bình luận về “Ex3: Viết câu hỏi đuôi. 21.Your sister never goes to work by bike,………………? 22.Someone drew maps in the wall,………”

  1. Ex 3:
    21. does she
    – có never nên đuôi câu hỏi phải ở hình thức khẳng định, goes chia HTĐ+your sister là chủ ngữ số it nên mượn trợ động từ does.
    22. didn’t they
    – chủ ngữ là someone thì dùng they cho đuôi câu hỏi, drew ở QKĐ nên trợ động từ là did, vế trước là câu khẳng định nên phần đuôi câu hỏi là phủ định thêm “not”.
    23. can’t he
    – vế trước khẳng định⇒ đuôi câu hỏi phủ định
    24. does she
    – có never đuôi câu hỏi ở hình thức khẳng định, eats chia HTĐ+ your mother là chủ ngữ số ít nên mượn trợ động từ does.
    25. will you
    – vế trước là câu mệnh lệnh nên đuôi câu hỏi phải là will you (câu đặc biệt).
    26. will you
    – vế trước là câu mệnh lệnh nên đuôi câu hỏi phải là will you (câu đặc biệt).
    27. aren’t I
    – vế trước khẳng định I am nên đuôi câu hỏi phải là phủ định: aren’t I ( I am⇒ aren’t I: câu đặc biệt).
    28. didn’t it 
    – chủ ngữ là nothing thì dùng it cho đuôi câu hỏi, needed ở thì QKĐ nên trợ động từ là did, vế trước là câu khẳng định nên phần đuôi câu hỏi là phủ định thêm “not”.
    29. has he
    – have/ has/ had → have/had/ has+ S ( câu đặc biệt)
    30. isn’t it
    – chủ ngữ là something thì dùng it cho đuôi câu hỏi, có động từ tobe ở vế trước là is nên cũng lấy động từ tobe đó là đuôi câu hỏi, vế trước khẳng định nên câu hỏi đuôi phủ định.
    Ex 4:
    31. He likes watching TV better than listening music.
    – prefer+ st+ to+ st ≈  like+ st+ better than+ st: thích cái gì hơn cái gì.
    32. It is the first time he has worn the uniform.
    – Cấu trúc: S+ have/ has+ never+Vpp+….+ before 
    ≈ It is the first( second, third, fourth,…)+ time+ S+ have/ has+ Vpp.
    33. He has played badminton since I came.
    -Cấu trúc: S+ started/ began+ Ving/ toV+…+\(\left[ \begin{array}{l}khoảng thời gian+ ago\\ in+ mốc thời gian / when+ S1+V1+…..\end{array} \right.\)
    ≈ S + have+ has+ Vpp+…..+ \(\left[ \begin{array}{l}for+ khoảng thời gian.\\since+ mốc thời gian/ since+ S1+V1\end{array} \right.\) 
    34. The last time he wore uniform was on Friday.
    -Cấu trúc: The last time+ S+ Vpp+….+ was +on/ in /at+ thời gian.
    (on+ ngày, at+ giờ, tháng/ năm+ in).
    35. It is interesting in arranging flowers in a vase.
    -be+ interesting+in: thích làm gì ( nếu chủ ngữ là con người thì dùng interested, còn chủ ngữ là sự vật, sự việc thì dùng interesting).
    36. It took about 1 week to draw these portraits.
    hoặc: It took me 1 week to draw these portraits.
    – It+ take about+ khoảng thời gian+ toV: Mất khoảng bao lâu để làm gì.
    – It+ take+ sb+ khoảng thời gian+ toV: Ai đó mất khoảng bao lâu để làm gì.
    37. My mother is interested in playing badminton.
    – love+ Ving ≈ be+ interested+ in
    38. It’s too dangerous to drive a car fast.
    -Cấu trúc: It’s too+ adj+ to+ V+ O: Quá….để làm gì
    39. He is looking forward to meeting us again.
    – look forward+ to Ving: mong chờ làm gì
    40. Trees will not be watered in the park.
    -Passive voice ( thì TLĐ): S+ will be+Vpp.
    -Câu phủ định chung: Nobody/ No one
    Active voice: Nobody/ No one+ V+ O2+ adv( place)+ adv( time)
    →Passive voice: S2+ be ( thì)+ not+ Vpp+ adv (place)+ [by+ O1]+ adv( time).

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới