EXERCISES Viết dạng đúng của từ trong ngoặc: 1) We watch his . . . . . . yesterday. (perform) 2) She

EXERCISES

Viết dạng đúng của từ trong ngoặc:

1) We watch his . . . . . . yesterday. (perform)

2) She . . . . . . very well last night. (performer)

3) We have taken part in a lot of . . . . . since last week. (festive)

4) They have just . . . . . . along the streets. (parade)

5) She is going to . . . . . a party. (celebration)

Giúp em với ạ 🙁

1 bình luận về “EXERCISES Viết dạng đúng của từ trong ngoặc: 1) We watch his . . . . . . yesterday. (perform) 2) She”

  1. 1 performance sau tính từ sở hữu là danh từ
    2performed thì QkD S+V2ED
    3 festival rất nhiều lễ hội
    4 paraded thì hiện tại hoàn thành dấu hiệu “just”
    5 celebrate thì tương lai g
    ần tobe going to V
    Chúc em học tốt!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới