II. Choose the best option to complete the following sentences. 4. Last week, the Robinsons _________to a new apar

II. Choose the best option to complete the following sentences.

4. Last week, the Robinsons _________to a new apartment.

A. is moving B. moves C. moved D. was moving

5. They keep _________touch by writing letters to each other twice a month.

A. at B. in C. on D. of

6. Her mother wanted her _________up early.

A. to get B. get C. getting D. to getting

7. I had a horrible cold because I was caught in the rain yesterday afternoon.

A. great B. nice C. common D. terrible

8. Yesterday, all students in my school had a _________ check­up.

A. medicine B. medical C. medicines D. medicinal 9. She is 145 centimeters _________. I am 140 centimeters tall, so I am is _________ than her.

A. tall/ shorter B. high/ higher C. tall/ taller D. short / taller

10. It isnt difficult for her_________a new dress.

A. make B. making C. to make D. to making

11. Her English was not good, so she had to work _________in the second semester.

A. good B. difficultly C. hardly D. hard

12. Hes bad _________history, but hes good _________math. A. at/at B. in/in C. to/to D. for/for 13. I have a terrible toothache so Im going to the _________. A. nurse B. doctor C. dentist D. teacher

14. Last month, Mai went to the_________ to buy a green pair of shoes. A. Bakery B. Toy store C. Shoe store D. Drugstore

15. Mai never likes pine­apple and_________. A. I dont neither B. either I do C. neither do I D. so do I

16. They arrived _________home _________five oclock in _________afternoon.

A. in/at/in B. at /at/on C. to/at/in D. ф/at/in

17. What _________she do yesterday evening?

A. did B. do C. was D. does

18. Her parents are pleased _________she is studying harder now.

A. so B. because C. because of D. for

2 bình luận về “II. Choose the best option to complete the following sentences. 4. Last week, the Robinsons _________to a new apar”

  1. 4.C.moved
    5.C.on
    6.B.get
    7.D.terrible
    8.B.medical
    9.C.tall/taller
    10.B.making
    11.C.hardly
    12.A.at/at
    13.C.dentist
    14.C.Shoe store
    15.C.neither do I
    16.B.at/at/on
    17.A.did
    18.B.because
    CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!

    Trả lời
  2. 4 C
    – Có last week =>QKĐ: S + Ved/c2
    5 B
    – Keep in touch: giữ liên lạc
    6 A
    – want + sbd + to + V: muốn ai đó làm gì
    7 D 
    – Đề của câu này là thay một từ có nghĩa thích hợp tương ứng với “horrible” (cậu nên gạch chân từ đó)
    -> Horrible (adj): kinh khủng = terrible (adj): khủng khiếp
    8 B
    – medical checkup: kiểm tra sức khỏe
    9 A
    – To be của I ở HTĐ là am =>bỏ to be “is” trong đề bài 
    -> tall: cao =>dành cho người
    -> high: cao =>dành cho vật =>loại B
    – Vì “I” cao 140 cm, “she” cao 145 cm=> “I” thấp hơn “she” =>shorter
    – So sánh hơn với tính từ ngắn: Adj (ngắn)-er
    10 C
    – It is + adj + (for sbd) + to + V: nó như thế nào (đối với ai) để làm gì
    11 C
    – Cần một trạng từ để bổ sung cho động từ “work” =>hardly
    12 A
    – bad at sth: không giỏi về cái gì
    – good at sth : tốt/giỏi về cài gì
    13 C
    – Dentist (n): nha sĩ
    – Dựa vào nghĩa: tôi có một cơn đau răng khủng khiếp nên tôi định đi khám nha sĩ
    14 C
    – Vì Mai đã mua “a green pair of shoes: một đôi giày màu xanh” => shoe store: tiệm giày
    – Bakery: tiệm bánh =>không hợp nghĩa
    – toy store: cửa hàng đồ chơi=>không hợp nghĩa
    – drugstore: hiệu thuốc =>không hợp nghĩa
    15 C
    – Để thể hiện sự đồng tình trong câu phủ định (vì có never: không bao giờ), ta có thể dùng:
    + Neither + to be/trợ ĐT + S.
    + S + to be/trợ ĐT + not, either.
    16 D
    – arrive không dùng giới từ khi đi với home
    – at + giờ
    – in the afternoon: vào buổi chiều
    17 A
    – Có yesterday =>QKĐ: S + Ved/c2
    -> Dạng nghi vấn: Did + S + V…?
    18 B
    – because + clause: bởi vì …

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới