Passive with simple tenses 1. People don’t allow students to use their phones at school. That door………………………

Passive with simple tenses
1. People don’t allow students to use their phones at school.
That door…………………………………………………….
2. My mom makes breakfast for my family every morning.
Breakfast……………………………………………………..

2 bình luận về “Passive with simple tenses 1. People don’t allow students to use their phones at school. That door………………………”

  1. => 
    1. Students aren’t allowed to use their phones at school.
    -> be allowed to V: được phép/cho phép làm gì (bạn xem lại đề có phải that door không nhé)
    -> bị động HTĐ: S is/am/are V3/ed (by O)
    2. Breakfast is made for my family by my mom every morning.
    -> bị động HTĐ: S is/am/are V3/ed (by O)

    Trả lời
  2. 1. Students aren’t allowed to use their phones at school.
    – Câu bị động ( thì HTĐ, thể phủ định): S+ is/ am/ are+ not+ Vpp+ [ by O]+…
    – Students là chủ ngữ số nhiều => dùng động từ tobe “are”
    – Sửa đề: That door -> Students ( vì từ “that door: không liên quan gì đến đề câu 1, còn chuyển sang “students” vì đề bài tập yêu cầu câu bị động => lấy tân ngữ của câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ của câu bị động)
    2. Breakfast is made for my family by my mom every morning.
    – Câu bị động ( thì HTĐ, thể khẳng định): S+ is/ am/ are+ Vpp+ [ by O]+…
    – Breakfast là chủ ngữ số ít => dùng động từ tobe “is”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới