phát âm khác 1. a. stayed b. opened c. laughed d. used 2. a. wanted b. needed c. voiced d. visited 3. a. wicke

phát âm khác
1. a. stayed b. opened c. laughed d. used
2. a. wanted b. needed c. voiced d. visited
3. a. wicked b. naked c. ragged d. closed
4. a. watched b. stayed c. stopped d. hoped

2 bình luận về “phát âm khác 1. a. stayed b. opened c. laughed d. used 2. a. wanted b. needed c. voiced d. visited 3. a. wicke”

  1. ㅅ ㅡ ㅅ
    $o$ Gạch chân đuôi “ed”
    1. C ( C âm /t/, còn lại âm /d/ )
    2. C ( C âm /t/, còn lại âm /ɪd/ )
    3. D ( D âm /d/, còn lại âm /ɪd/ )
    4. B ( B âm /d/, còn lại âm /ɪd/ )

    Trả lời
  2. 1.C laughed ( phát âm /t/ còn lại phát âm /d/ )
    2.C voiced ( phát âm /d/ còn lại phát âm /id/ )
    3.D closed ( phát âm /d/ còn lại phát âm /id/ )
    4.B stayed ( phát âm /d/ còn lại phát âm /t/ )
    *Cách phát âm đuôi “ed” :
    -“ed” được phát âm là /id/ khi đứng sau t hoặc d
    eg : visited, wanted, needed, polluted,…+ nacked, wicked, legged, dogged, beloved, blessed, crooked, ragged, rugged, scared, wretched ->/id/
    -“ed” được phát âm là /t/ khi đứng sau : p, k, ss, sh, ch, gh, f, ph
    eg : stopped, looked, missed, washed, watched, laughed,…
    -“ed” được phát âm là /d/ ngoài 2 trường hợp trên
    eg : lived, played, carried,….

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới