Put the following sentences in question tag 1. She may not come to class today, ……………………….? 2.

Put the following sentences in question tag
1. She may not come to class today, ……………………….?
2. We should follow the traffic rules strictly, …………………………………?
3. Your mother has read these fairy tales for you many times, . ……………………………….?
4. He seldom visits you, ……………………………..?
5. You’ve never been in Italy, . ………………………….?
6.
7. No one died in the accident, ……………………………?
8. I’m supposed to be here, ………………………………..?
9. Nothing is wrong…………………………………….?
10. Nobody called the phone, …………………………….?
11. Everything is okay, ………………………………..?
12. Everyone took a rest, …………………………………….?
13. Going swimming in the summer is never boring, ………………………………………..?
14. Let’s dance together, …………………………?
15. Don’t talk in class, ……………………………………..?
16. Sit down, …………………………………..?
17. This picture is yours, ………………………………….?
18. Hoa never comes to school late, ………………………..?
19. You wouldn’t tell anyone about it, ……………………..?
20. Let’s go out for a walk, …………………………………….?
21. This is your book,……………………………………………..?
22. I am supposed to be here, …………………………………?
23. I’d rather go, ……………………………..……..?
24. I wish to study English, …………………………… ?
25 She’s gone out, …………………………….………?

1 bình luận về “Put the following sentences in question tag 1. She may not come to class today, ……………………….? 2.”

  1. 1. may she
    Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định.
    2. shouldn’t we
    Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định.
    3. hasn’t she
    Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định.
    4. does he 
    Trong mệnh đề trước dấu phẩy có các từ phủ định: seldom, hardly, scarcely, barely, never, no, none, neither, thì câu hỏi đuôi với ở dạng KHẲNG ĐỊNH.
    5. have you
    Trong mệnh đề trước dấu phẩy có các từ phủ định: seldom, hardly, scarcely, barely, never, no, none, neither, thì câu hỏi đuôi với ở dạng KHẲNG ĐỊNH.
    7. didn’t they
    Chủ ngữ là các đại từ anyone, anybody, no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, none of, neither of, thì câu hỏi đuôi phải có THEY.
    8. aren’t I
    Mệnh đề trước dấu phẩy có dạng I am, thì câu hỏi đuôi là AREN’T I
    9. isn’t it
    Chủ ngữ là nothing, anything, something, everything, that, this, thì câu hỏi đuôi phải có IT
    10 didn’t they
    Chủ ngữ là các đại từ anyone, anybody, no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, none of, neither of, thì câu hỏi đuôi phải có THEY.
    11. isn’t it
    Chủ ngữ là nothing, anything, something, everything, that, this, thì câu hỏi đuôi phải có IT
    12. didn’t they
    Chủ ngữ là các đại từ anyone, anybody, no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, none of, neither of, thì câu hỏi đuôi phải có THEY.
    13. is it
    Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định.
    14. shall we 
    Câu hỏi đuôi bắt đầu với Let’s => láy đuôi shall we
    15. will you
    Trong tag questions (câu hỏi đuôi): Mệnh đề 1 là câu mệnh lệnh dạng  phủ định hoặc khẳng định, ta dùng tag questions (câu hỏi đuôi) là “will you?”
    16. will you
    Trong tag questions (câu hỏi đuôi): Mệnh đề 1 là câu mệnh lệnh dạng  phủ định hoặc khẳng định, ta dùng tag questions (câu hỏi đuôi) là “will you?”
    17. isn’t it
    Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định.
    18. does she
    Trong mệnh đề trước dấu phẩy có các từ phủ định: seldom, hardly, scarcely, barely, never, no, none, neither, thì câu hỏi đuôi với ở dạng KHẲNG ĐỊNH.
    19. would you
    Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định.
    20. shall we 
    Câu hỏi đuôi bắt đầu với Let’s => láy đuôi shall we
    21. isn’t this
    Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định.
    22. aren’t
    Mệnh đề trước dấu phẩy có dạng I am, thì câu hỏi đuôi là AREN’T I
    23. wouldn’t I
    Mệnh đề trước dấu phẩy có cấu trúc: would rather + V, thì câu hỏi đuôi là: WOULDN’T + S
    24.  may I
    Mệnh đề trước dấu phẩy là cấu trúc wish – I WISH, thì câu hỏi đuôi là MAY I
    25. hasn’t she 
    Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới