Question 1: I (stay) here until he answers me. A. stay B. will stay C. will be staying Question 2: She

Question 1: I (stay) here until he answers me.
A. stay
B. will stay
C. will be staying
Question 2: She (not/come) until you are ready.
A. dont come
B. wont come
C. will not be coming
Question 3: Miss Helen A. helps
B. will help
C. will be helping
(help) you as soon as she finishes that letter tomorrow.
Question 4: When you go into the office, Mr. John A. sits
B. will sit
C. will be sitting
(sit) at the front desk.
Question 5: Our English teacher (explain) that lesson to us tomorrow.
A. explains
B. will explain
C. will be explaining
Question 6: We (wait) for you when you get back tomorrow.
A. waits
B. will wait
C. will be waiting
Question 7: What you (do) at 7 p.m. next Sunday?
A. do you do
B. will you do
C. will you be doing
Question 8: When I see Mr. Pike tomorrow, I (remind) him of that.
A. remind
B. will remind
C. will be reminding
Question 9: When you come today, I (work) at my desk in Room 12.
A. work
B. will work
C. will be working
Question 10: Please wait here until the manager (return).
A. returns
B. will return
C. will be returning
Question 11: Dont leave until you (see) her.
A. see
B. will see
C. will be seeing
Question 12: The Browns A. do
B. will do
C. will be doing
(do) the housework when you come next Sunday.
Question 13: We (go) home as soon as we have finished our work.
A. go
B. will go
C. will be going
Question 14: He A. works
B. will work
C. will be working
(work) on the report at this time tomorrow.
Question 15: At three oclock tomorrow, I (lie) on the beach.
A. lie
B. will lie
C. will be lying
Question 16: The river (not begin) to swell until some rain falls.
A. doesnt begin
B. wont begin
C. wont be beginning
Question 17: Be careful or the cars (knock) you down.
A. knock
B. will knock
C. will be knocking
Question 18: He (play) tennis at 7.30. He usually starts at 7 oclock. Could you come before that?
A. plays
B. will play
C. will be playing
Question 19: Your suitcase is so big. I A. take
B. will take
C. will be taking
(take) it for you.
Question 20: Ill have a holiday next week. I (not/ get up) at 6 oclock as usual.
A. dont get up
B. will not get up C. will not getting up
giúp mik với yêu các bn

2 bình luận về “Question 1: I (stay) here until he answers me. A. stay B. will stay C. will be staying Question 2: She”

  1. 1. B
    Cấu trúc:  TLĐ until HTĐ
    2. B –
    Cấu trúc: TLĐ until HTĐ
    3. will help
    Cấu trúc: TLĐ as soon as HTĐ
    4. C 
    Cấu trúc: S will be Ving
    5. B
    Cấu trúc: S will V
    6. C
    Cấu trúc: S will be Ving
    7. C –
    Cấu trúc:  Wh- will S be Ving?
    8. B 
    Cấu trúc:  When HTĐ, TLĐ
    9. C
    Cấu trúc:  S will be Ving
    10. A 
    Cấu trúc:  until : cho tới khi 
    11. B(“until” (cho đến khi) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
    12. B(Căn cứ vào nghĩa của câu: “Gia đình nhà Brown sẽ đang làm việc nhà khi bạn đến vào chủ nhật tới.”
    Mệnh đề chứa trạng ngữ chỉ thời gian “as soon as”
    Vế trước (mệnh đề chính) chia thì tương lai đơn, vế sau (mệnh đề chỉ thời gian) chia thì hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành.
    13. B
    14. C(Căn cứ vào trạng từ thời gian “at this time tomorrow”)
    15. B(Căn cứ vào trạng từ thời gian”At three o’clock tomorrow”)
    16. C( Dòng sông sẽ không bắt đầu dâng nước lên cho đến khi có một vài cơn mưa.)
    17. B
     Hãy cẩn thận nếu không những chiếc xe ô tô sẽ đâm phải bạn đó.
    Đây là 1 câu cảnh báo điều gì đó có thể xảy ra –> chia thì tương lai đơn.
    18. C
     Ông ấy sẽ đang chơi tennis lúc 7h30. Ông ấy thường bắt đầu lúc 7h. Bạn có thể đến sau lúc đó không?
    Câu có thời điểm cụ thể ở tương lai –> chia TLTD.
    19. B
    Hành lý của bạn to quá. Tôi sẽ mang nó giúp bạn.
    1 việc được quyết định sẽ làm vào lúc nói –> chia TLĐ.
    20. B
    Dịch: Tuần tới tôi được nghỉ lễ. Tôi sẽ không thức giấc lúc 6 giờ như bình thường. Câu diễn tả 1 việc sẽ xảy ra vào tuần tới –> câu chia ở TLĐ.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới