sắp xếp các động từ vào cột đúng theo cách phát âm đuôi ed ( played , watched , liked , needed , alowed , started , oranized

sắp xếp các động từ vào cột đúng theo cách phát âm đuôi ed ( played , watched , liked , needed , alowed , started , oranized , finished , waited , explored , invented , looked , discovered

2 bình luận về “sắp xếp các động từ vào cột đúng theo cách phát âm đuôi ed ( played , watched , liked , needed , alowed , started , oranized”

  1. /ed/ : needed , started , waited , invented
    /t/ : watched , liked , finished , looked
    /d/ : played , allowed , organized , expored , discovered
    • Đuôi ed được phát âm/đọc là /id/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
    • Đuôi ed được phát âm/đọc là /t/ khi động từ có phát âm cuối là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
    • Đuôi ed được phát âm/đọc là /d/ với các trường hợp còn lại.
    • Cách phát âm/đọc đuôi ed bất quy tắc cho trường hợp đặc biệt.

    Trả lời
  2. /ɪd/ : needed , started , waited , invented
    /t/ : watched , liked , finished , looked
    /d/ : played , allowed , explored, oranized , discovered
    #C365

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới