Sắp xếp các từ để được một câu hoàn chỉnh: 1. a / to/ lunch/ I/ sandwich/ for / take / college 2. every/ his/ my/ checks/ mi

Sắp xếp các từ để được một câu hoàn chỉnh:
1. a / to/ lunch/ I/ sandwich/ for / take / college
2. every/ his/ my/ checks/ minutes/ brother/ phone/ five
3. try/ 9pm / to / I / studying / before/ stop
4. my/ the/ housework / of/ does / father / most

1 bình luận về “Sắp xếp các từ để được một câu hoàn chỉnh: 1. a / to/ lunch/ I/ sandwich/ for / take / college 2. every/ his/ my/ checks/ mi”

  1. Trả lời:
    1. I take a sandwich to collage for lunch.
    -> S+ V nguyên……
    Tôi mang một chiếc bánh sandwich vào trường đại học để ăn trưa.
    2. My brother checks his phone every five minutes.
    -> every: hiện tại đơn   S+Vs,es+O
    Anh tôi kiểm tra điện thoại của anh ấy năm phút một lần.
    3. I try to stop studying before 9.pm
    -> Try+toV: Cố gắng để làm gì đó
    -> Stop+Ving: Dừng hẳn
    => Tôi cố gắng dừng việc học trước 9 giờ tối.
    4. My father does most of the housework.
    ->Cấu trúc: S+V+O
    CHO MÌNH 5 SAO KÈM CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ!!!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới