Sử dụng các từ và cụm từ được gợi ý để tạo thành các câu có nghĩa: 1:we/not/clean up/park/near our school/last weekend …..

Sử dụng các từ và cụm từ được gợi ý để tạo thành các câu có nghĩa:
1:we/not/clean up/park/near our school/last weekend
……………………………………………………………………………….
2:Jane’s lifestyle/really unhealthy/because/he/not exercise/eat /lots/burgers/pizzas
……………………………………………………………………………….

2 bình luận về “Sử dụng các từ và cụm từ được gợi ý để tạo thành các câu có nghĩa: 1:we/not/clean up/park/near our school/last weekend …..”

  1. 1  We didn’t clean up the park near our school last weekend
    – Có “last weekend” -> Thì quá khứ đơn
    – QKĐ – V thường : (-) S + did + not + V-inf + …
    – Clean up sth : Dọn dẹp thứ gì
    – Thông thường , trong câu các danh từ đếm được số ít (không đếm được) không đứng 1 mình mà phía trước thường có thêm mạo từ (a,an,the) hoặc tính từ sở hữu / chỉ định
    – Dịch : Chúng tôi đã không dọp dẹp cái công viên gần trường chúng tôi tuần trước
    2 Jane’s lifestyle is really unhealthy because he doesn’t exercise and he eats lots of burgers and pizzas
    – Không có thời gian xác định các thì khác , miêu tả trạng thái ở hiện tại
    -> Hiện tại đơn – Động từ : 
    + Tobe : S + am/is/are + (not) + N/adj + …
    + Thường :
    @ (-) S + do/does + not + V-inf + ….
    @ (+) S + V-inf / Vs / Ves + ….
    – Chủ ngữ “Jane’s lifestyle” số ít -> Dùng is
    – Chủ ngữ “he” số ít -> Dùng is
    – Phía sau “and” thiếu chủ ngữ (Không thể để “Lối sống của Jane thật sự không tốt cho sức khỏe vì anh ấy không tập thể dục và ăn nhiều burger và pizza” được vì không hợp về nghĩa) -> Thêm chủ ngữ “he”
    -> Đã thêm chủ ngữ “he” -> Động từ phải được chia
    – Chủ ngữ “he” số ít , động từ “eat” -> Dùng Vs
    – Lots of + N (số nhiều / không đếm được)
    – Dịch : Lối sống của Jane thật sự không tốt cho sức khỏe vì anh ấy không tập thể dục và anh ấy ăn quá nhiều burger và pizza
    \text{@ TheFallen

    Trả lời
  2. 1. We didn’t clean up the park near our school last week.
    – last week: dấu hiệu thì QKĐ
    – Câu phủ định ( thì QKĐ): S+ didn’t+ V
    – the+ N xác định được
    2. Jane’s lifestyle is really unhealthy because he doesn’t exercise and eats lots of burgers and pizzas.
    – Câu khẳng định ( thì HTĐ, động từ tobe): S+ is/ am/ are+ adj/ N
    – Kết quả+ because+ nguyên nhân
    – Câu khẳng định ( thì HTĐ, động từ thường): S ( số ít)+ Vs/ es
    – Câu phủ định ( thì HTĐ, động từ thường): S+ do/ does+ not+ V
    – and: dùng để liệt kê

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới