Task 4: Complete the following sentences 1. My friend (be) _____________ 25 when she (have) _____________ her first child. 2.

Task 4: Complete the following sentences
1. My friend (be) _____________ 25 when she (have) _____________ her first child.
2. Tom (be) _____________ in Australia right now. He (visit) _____________ 12 countries so far this year.
3. I (sit) ________________ on the bus when I saw my boyfriend with another girl.
4. _____________ they (eat) _____________ spaghetti for dinner every Monday?
5. There (be) _____________ a lot of snow on the read yesterday, so they (be) _____________ late for class.
6. My children (bake) _____________ a cake when I got home from work.
7. I promise I (not be) _____________ late.
8. The bag (look) _____________ heavy. I (help) _____________ you carry it.

1 bình luận về “Task 4: Complete the following sentences 1. My friend (be) _____________ 25 when she (have) _____________ her first child. 2.”

  1. 1. was- had
    – when+ khoảng thời gian trong QK: dấu hiệu thì QKĐ, câu khẳng định ( thì QKĐ,động từ tobe): S+ was/ were+ N/ adj+…
    – khoảng thời gian trong QK => động từ trong này chia QKĐ ( had)
    2. is being- has visited 
    – right now: dấu hiệu thì HTTD, câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
    – so far: dấu hiệu thì HTHT, câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
    3. sat
    when I saw my boyfriend with another girl: dấu hiệu thì QKĐ
    – Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ v2/ Ved
    4. Do- eat
    – every Monday: dấu hiệu thì HTĐ
    – Câu nghi vấn ( thì HTĐ): Do/ Does+ S+ V+…?
    5. was- were
    – yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
    – Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ N+ adj+…
    – a lot of snow: số ít => dùng was, they: số nhiều => dùng were
    6. baked
    – when I got home from work: dấu hiệu thì QKĐ
    – Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ V2/ Ved+ …
    7. will not be
    – promise: diễn đạt lời hứa => dấu hiệu thì TLĐ
    – Câu phủ định ( thì TLĐ): S+ will be+ not+ V
    8. looks- help
    – look: Diễn tả suy nghĩ => chia thì HTĐ
    – Câu khẳng định ( thì HTĐ):
    * S ( số nhiều)+ V+…
    * S ( số ít)+ Vs/ Ves

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới